Liên quan nhất

Mua bán VinFast Fadil cập nhập mới nhất 11/2024

Có 5 tin bán xe cho VinFast Fadil giá từ 279 triệu đến 346 triệu cập nhập mới nhất 11/2024

  • VinFast
  • Fadil

VinFast Fadil Tiêu Chuẩn 2021

  • No data
  • 30,000 km
  • Xăng
  • Số sàn
320 triệu
Hải Phòng - Kiến An

Vinfast Fadil bản tiêu chuẩn 2021

  • No data
  • 1,000 km
  • Xăng
  • Tự động
315 triệu
Nghệ An - Vinh

VinFast Fadil Tiêu Chuẩn 2022

  • No data
  • 19,000 km
  • Xăng
  • Số sàn
346 triệu
Hà Nội - Cầu Giấy

VinFast Fadil Tiêu Chuẩn 2019

  • No data
  • 80,000 km
  • Xăng
  • Số sàn
279 triệu
Bình Dương - Bến Cát

Thông tin Mua bán VinFast Fadil cập nhập mới nhất 11/2024

5.0 (82 bình chọn) | Cập nhật: 21/11/2024 01:21:11
Giới thiệu xe VinFast FadilThị trường xe VinFast FadilBảng giá xe VinFast FadilTổng quan VinFast FadilNgoại thất xe VinFast FadilNội thất xe VinFast FadilThiết bị tiện nghi xe VinFast FadilVận hành VinFast FadilAn toàn xe VinFast FadilSo sánh đối thủ xe VinFast FadilKết luận xe VinFast Fadil

Vinfast là thương hiệu ô tô Việt Nam đầu tiên được đầu tư và xây dựng bài bản theo tiêu chuẩn quốc tế đầu tiên tại Việt Nam. Song song với việc tự phát triển các sản phẩm của riêng mình như Vinfast LUX A2.0 và SA2.0, công ty khởi nghiệp trong lĩnh vực ô tô Vinfast còn đa dạng hóa chuỗi sản phẩm với mô hình xe hạng A Vinfast Fadil. Mẫu xe này được phát triển dựa trên mẫu Opel Karl Rock đang được lưu hành ở Châu Âu theo các tiêu chuẩn an toàn cao cấp nhất.

Khi được trưng bày cùng hai đàn anh LUX A2.0 và SA2.0 tại công viên Thống Nhất, Hà Nội, xe oto Vinfast Fadil cũng nhanh chóng nhận được sự quan tâm của đông đảo khách hàng Việt. Và sau khi công bố giá bán theo lộ trình 3 không, xe Vinfast Fadil đã nhận được số lượng đơn đặt hàng lớn. Và mẫu xe này cũng nhanh chóng được bàn giao đến 650 khách hàng đầu tiên vào ngày 17/6/2019, đúng với những cam kết "không tưởng" mà hãng xe Vinfast từng hứa hẹn trước đây.

Thông số cơ bản Vinfast Fadil

Kiểu dáng: Hatchback
Nhà sản xuất: vinfast
Mức tiêu thụ nhiên liệu: kết hợp 5,9 l/100km (trong đô thị 7,1, ngoài đô thị 5,1)
Giá từ: Từ 425 triệu VND
Kích thước: 3.676 mm D x 1.632 mm R x 1.495 mm C
Trọng lượng không tải: 993 kg


Phiên bản
1.4 BẢN TIÊU CHUẨN CVTGiá 425 triệu VND
1.4 BẢN NÂNG CAOGiá 459 triệu VND
1.4 BẢN CAO CẤPGiá 499 triệu


Cập nhật ngày 11/09/2021: Top xe bán chạy tháng 8 - Fadil giao xe nhiều gấp đôi Vios. Lượng Fadil giao đến tay khách Việt trong tháng 8/2021 là  2048 xe, trong khi đứng thứ hai là Vios chỉ 987 xe.

Cập nhật ngày 11/2024: Do ảnh hưởng của tháng Ngâu nên doanh số của thị trường ôtô bị giảm đi khá nhiều. Phân khúc xe hạng A có sự thay đổi ở 2 vị trí đầu tiên, Hyundai Grand i10 trở lại ngôi đầu bảng sau 3 tháng xếp sau VinFast Fadil.

Cập nhật ngày 13/08/2021: Những ưu đãi, giảm giá bán từ nhà sản xuất giúp VinFast Fadil hút khách, doanh số bán tháng 7.2021 chiếm hơn 71% thị phần phân khúc ô tô cỡ nhỏ tại Việt Nam và ngày càng bỏ xa đối thủ Hyundai Grand i10. 

Cập nhật ngày 20/07/2021: VinFast vừa công bố kết quả kinh doanh tháng 7. Theo đó, hãng bán được tổng cộng 3.782 trong tháng vừa qua. Trong đó, VinFast Fadil chiếm đến 77% doanh số với 2.928 xe. So với tháng 6, doanh số của Fadil tăng 376 xe, tiếp tục là mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam, cao gấp hơn 2 lần mẫu xe xếp thứ 2 là Toyota Vios.

Cập nhật ngày 11/09/2020: Tháng 8 vừa qua là thời điểm thị trường ô tô gặp khó khăn kép khi vừa bước sang tháng cô hồn cùng với khó khăn của dịch COVID-19. Theo đó, thị trường ô tô nói chung giảm 14% doanh số so với cùng kỳ tháng 7. Trong đó, VinFast đã nỗ lực để vượt qua khó khăn chung và đạt được kết quả ấn tượng, với tổng cộng 1.494 xe ô tô bán ra thị trường. Cụ thể, 849 xe Fadil đến tay khách hàng, hai mẫu xe còn lại có doanh số lần lượt gồm 337 xe Lux A2.0 và 308 xe Lux SA2.0.

BẢNG GIÁ VINFAST FADIL MỚI NHẤT THÁNG 11/2024 (ĐVT: Triệu VNĐ)
Phiên bảnFadil Tiêu ChuẩnFadil Nâng CaoFadil Cao Cấp
Giá niêm yết425459499
Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Hà Nội473509551
Tp.HCM469504546
Các tỉnh450485543

Bảng giá phía trên đã bao gồm các loại phí sau:

  • Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
  • Phí đăng kiểm 340.000 đồng
  • Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
  • Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 480.700 đồng/năm
  • Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
  • Chưa bao gồm khuyến mãi, phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

Giá lăn bánh VinFast Fadil Tiêu chuẩn

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2021
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết425.000.000425.000.000425.000.000
Phí trước bạ51.000.00042.500.00042.500.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng498.380.700489.880.700479.880.700

Giá lăn bánh VinFast Fadil Nâng Cao

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL NÂNG CAO MỚI NHẤT 2021
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết459.000.000459.000.000459.000.000
Phí trước bạ55.080.00045.900.00045.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng536.460.700527.280.700517.280.700

Giá lăn bánh VinFast Fadil Cao Cấp

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH VINFAST FADIL CAO CẤP MỚI NHẤT 2021
Thuế / Phí / Bảo hiểmGiá lăn bánh tại Hà Nội (đồng)Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng)Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết499.000.000499.000.000499.000.000
Phí trước bạ59.880.00049.900.00049.900.000
Phí đăng kiểm340.000340.000340.000
Phí bảo trì đường bộ1.560.0001.560.0001.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự480.700480.700480.700
Phí biển số20.000.00020.000.0001.000.000
Tổng581.260.700571.280.700561.280.700

Xe Fadil là một mẫu xe Hatchback nhỏ gọn đậm phong cách châu Âu, được mua bản quyền sản xuất mẫu xe Opel Karl Rock thuộc tập đoàn GM. Do đó, mẫu xe hơi của Việt Nam gần như thừa hưởng trọn vẹn thiết kế của mẫu xe của đối tác.

Theo báo cáo về doanh số bán hàng năm 2020, xe Vinfast Fadil lên ngôi vương phân khúc với doanh số 18.016 xe. Tính đến tháng 4/2021, Fadil tiếp tục duy trì được phong độ với doanh số 5.707 xe, xếp trên các cựu vương như Hyundai i10 (4.411 xe), Kia Morning (1.707 xe), Honda Brio (1.138 xe) và Toyota Wigo (935 xe).

So với các đối thủ trong phân khúc, xe oto Fadil có thiết kế cầu toàn và trung tính hơn. Các đường nét thiết kế không quá táo bạo, giúp mẫu xe này dễ dàng tiếp cận nhiều phân khúc khách hàng, từ trung niên cho đến những bạn trẻ thành đạt.

Xe ô tô Vinfast Fadil sở hữu kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm), cùng chiều dài cơ sở 2.385 mm và khoảng sáng gầm 150 mm. So với các đối thủ như Hyundai Grand i10 hay Honda Brio, xe oto Fadil gặp nhiều bất lợi về không gian bên trong, khi chiều dài tổng thể và cơ sở gắn hơn đáng kể.

Ngược lại, kích thước gọn gàng hơn mang lại sự linh hoạt tốt hơn cho điều kiện vận hành trong đường phố đô thị đông đúc.

Tương tự phiên bản nền tảng, xe hạng A của Vinfast  sở hữu lưới tản nhiệt cỡ lớn, kết hợp khá hài hòa với logo chữ V của hãng xe này ở vị trí trung tâm.

Tất cả phiên bản xe Vinfast Fadil đều được trang bị đèn chiếu pha halogen kết hợp chóa phản xạ đa chiều, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù phía trước và đèn phanh thứ ba trên cao. Tất cả đèn pha và đèn hậu có kích thước khá lớn, ngoài ra đèn pha có tích hợp điều chỉnh góc chiếu sáng dạng cơ, giúp hạn chế chói mắt xe đối diện khi vận hành xe đủ tải trọng. Riêng phiên bản Cao Cấp được trang bị đèn hậu viền LED và đèn LED ban ngày.

Gương chiếu hậu tất cả phiên bản đều được trang bị tính năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ dạng LED và sấy gương. Xe Fadil còn được trang bị la-zăng hợp kim nhôm 15 inch, đi cùng thông số lốp 185/55 R15, khá lớn so với phân khúc.  Ngoài ra phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp vừa ra mắt được thiết kế trụ B sơn màu đen sang trọng, đi kèm la-zăng hợp kim nhôm 2 tông màu nổi bật hơn.

Không gian bên trong xe Vinfast Fadil được phối hai tông màu đen/xám và được bọc da tổng hợp toàn bộ ghế ngồi khá sang trọng. Bảng táp lô của xe được thiết kế đơn giản với các tính năng được bố cục gọn gàng, mang lại cảm giác nội thất rộng rãi so với kích thước thực tế.

Vô-lăng phiên bản tiêu chuẩn sử dụng chất liệu nhựa phổ thông và có thể chỉnh cơ 2 hướng. Trên phiên bảng Nâng Cao và Cao Cấp, vô lăng xe được bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và màn hình đa thông tin phía sau.

Cụm đồng hồ lái cũng được thiết kế khá hiện đại với đường viền giả kim loại sang trọng. Màn hình đa thông tin đi kèm cung cấp đa dạng thông tin, giúp người lái dễ dàng làm chủ chiếc xe trong mọi điều kiện vận hành.

Cả ba phiên bản xe oto Vinfast Fadil đều trang bị ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và ghế hành khách phía trước chỉnh cơ 4 hướng. Trong khi đó, hàng ghế thứ hai có thể gập phẳng theo tỉ lệ 60:40, giúp tăng không gian chứa hành lý lên tới 1.013 lít.

Phiên bản xe Fadil tiêu chuẩn được trang bị hệ thống giải trí AM/FM, MP3 với hệ thống âm thanh 6 loa và kết nối USB, Bluetooth.

Phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp của xe ô tô Vinfast Fadil bổ sung thêm màn hình đa thông tin cảm ứng 7 inch với hai chuẩn kết nối Apple CarPlay, Android Auto và 2 cổng USB hiện đại hơn.

Hệ thống điều hòa trên xe chỉ trang bị chỉnh tay cơ bản, riêng phiên bản Cao Cấp trang bị điều hòa tự động có cảm ứng độ ẩm, tự động lấy gió ngoài khi không đủ dưỡng khí bên trong nội thất.

Các tính năng tiện ích khác của xe Fadil cũng dừng ở mức cơ bản với kính cửa sổ chỉnh điện lên/xuống một chạm cửa lái, gương trang điểm trên tấm chắn nắng, đèn trần trước/sau, thảm lót sàn đi kèm.

Đây là một ưu điểm vượt trội của xe ô tô Vinfast Fadil so với các đối thủ trong phân khúc. Mẫu xe hạng A của Vinfast được trang bị động cơ xăng 1.4L, 4 xi lanh thẳng hàng tạo ra công suất tối đa 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 128Nm tại 4.400 vòng/phút.

Kết hợp với động cơ trên là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước. Ngoài ra để mang lại cảm giác lái tốt nhất, Fadil được trang bị hệ thống lái trợ lực điện. Bên cạnh đó hệ thống treo trước kiểu MacPherson và hệ thống treo sau phụ thuộc kiểu dầm xoắn mang lại khả năng vận hành chắc chắn khi di chuyển ở tốc độ cao.

Xe Vinfast Fadil cũng chú trọng an toàn là điểm mạnh và là lợi thế cạnh tranh trước các đối thủ trong phân khúc. Tính đến thời điểm hiện tại, Fadil cũng là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị an toàn hàng đầu như:

  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC
  • Chức năng kiểm soát lực kéo TSC
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS
  • Chức năng chống lật ROM
  • Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước
  • Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX

Ngoài ra, các trang bị khác tương tự các đối thủ như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, phanh đĩa trước, phanh tang trống sau, 2 túi khí, camera lùi (phiên bản Nâng Cao và Cao Cấp), khóa cửa tự động khi xe di chuyển và chìa khóa mã hóa chống trộm.

Riêng phiên bản Cao Cấp được trang bị các tính năng an toàn đầy đủ hơn như cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau, cảm biến chống trộm và hệ thống an toàn 6 túi khí.

Sau khi ra mắt, Vinfast Fadil 2019 gia nhập phân khúc xe hạng A vốn cạnh tranh khá liệt với các đối thủ từ Hàn Quốc như Hyundai Grand i10, Kia Morning và hai ông lớn đến từ Nhật Bản là Toyota Wigo và Honda Brio. Tuy nhiên, Fadil vượt trội tất cả ở khả năng vận hành, tính năng an toàn và giải trí. Ngược lại, mẫu xe thương hiệu Việt còn điểm yếu về thiết kế đơn giản, chưa có nhiều điểm nhấn trong khi được nhà sản xuất định giá ở mức khá cao.

Nhìn chung, bỏ qua các điểm yếu về không gian nội thất chật chội đáng kể và giá bán cao hơn so với các đối thủ cùng phân khúc, xe Vinfast Fadil là lựa chọn rất đáng cân nhắc với những ai đang có nhu cầu về một mẫu xe nhỏ gọn, thuận tiện di chuyển trong đô thị, sở hữu khả năng vận hành và trang bị an toàn hàng đầu.

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil

KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG

  • Dài x Rộng x Cao (mm) 3676 x 1632 x 1495
  • Chiều dài cơ sở (mm) 2385
  • Khoảng sáng gầm xe (mm)1 50

ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH

  • Động cơ
    • Loại động cơ 1.4L, động cơ xi lanh, 4 xi lanh thẳng hàng
    • Công suất tối đa (hp/rmp) 98/6200
    • Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4400
  • Hộp số: Vô cấp, CVT
  • Dẫn động: Cầu trước
  • Hệ thống treo trước: Kiểu MacPherson
  • Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn
  • Trợ lực lái: Trợ lực điện

NGOẠI THẤT

  • Đèn pha
    • Chiếu xa & chiếu gần: Halogen
    • Điều chỉnh góc chiếu sáng: Chỉnh cơ
  • Đèn chiếu sáng ban ngày: Có
  • Đèn sương mù trước: Có
  • Đèn hậu: Có
  • Đèn phanh thứ 3 trên cao: Có
  • Gương chiếu hậu
    • Chỉnh điện. Gập điện: Có
    • Đèn báo rẽ: CóC
    • Chức năng sấy gương: Có
  • Kính cửa sổ chỉnh điện: Lên/xuống một chạm cửa lái
  • Kính thước lốp: 185/55R15
  • La-zăng: Hợp kim nhôm
  • Lốp dự phòng: Có

NỘI THẤT

  • Màu nội thất: Màu đen/xám
  • Cấu hình ghế
    • Vật liệu bọc ghế: Da tổng hợp
    • Ghế lái chỉnh cơ 6 hướng: Có
    • Ghế hành khách trước chỉnh cơ 4 hướng: Có
    • Hàng ghế sau gập 60/40: Có
  • Vô lăng
    • Chỉnh cơ 2 hướng: Có
    • Bọc da: Không
    • Tích hợp điều khiển âm thanh: Không
  • Màn hình đa thông tin: Có
  • Hệ thống điều hoà: Chỉnh cơ
  • Hệ thống âm thanh: AM/FM, MP3, 6 loa
  • Cổng USB: 1 cổng
  • Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay: Có
  • Gương trên tấm chắn nắng: Bên lái
  • Đèn trần trước/sau: Có
  • Thảm lót sàn: Có

AN TOÀN & AN NINH

  • Hệ thống phanh trước/sau: Đĩa/tang trống
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: Có
  • Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD: Có
  • Hệ thống cân bằng điện tử ESC: Có
  • Chức năng kiểm soát lực kéo TCS: Có
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA: Có
  • Chức năng chống lật ROM: Có
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau: Không
  • Camera lùi: Không
  • Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước: Có
  • Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế: Có
  • Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX: Có
  • Hệ thống túi khí: 2 túi khí
  • Khóa cửa tự động khi xe di chuyển: Không
  • Chìa khóa mã hóa: Có
  • Cảnh báo chống trộm: Không

TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Chu trình đô thị cơ bản (l/100km): 7,11
  • Chu trình đô thị phụ (l/100km): 5,11
  • Chu trình tổ hợp (l/100km): 5,85

TRANG BỊ NGOẠI THẤT NÂNG CẤP

  • Đèn chiếu sáng ban ngày dạng LED + Đèn hậu viến LED
  • Mâm hợp kim 2 màu - (15 Inch - 1 Bộ - 4 chiếc)
  • Trụ B sơn màu đen sang trọng

NỘI THẤT NÂNG CẤP

  • Vô lăng: bọc da & tích hợp phím điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
  • Điều hoà tự động có cảm biến độ ẩm

TRANG BỊ GIẢI TRÍ NÂNG CẤP

  • Hệ thống giải trí (màn hình 7 Inch, kết nối điện thoại, Bluetooth)
  • 2 cổng USB
  • Camera lùi tích hợp cùng màn hình

AN TOÀN NÂNG CẤP

  • 6 túi khí
  • Tính năng tự động khoá cửa khi di chuyển
  • Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe (Bộ)
  • Cảm biến báo chống trộm

Bạn muốn mua Fadil giá rẻ, chính hãng, chính chủ? Hãy liên hệ Carmudi - kênh thông tin mua bán ô tô Vinfast Fadil uy tín và chất lượng.

Carmudi chuyên cung cấp thông tin chi tiết xe ô tô Vinfast Fadil , thông số kỹ thuật, so sánh, đánh giá. Chúng tôi còn là cầu nối giữa người mua và đại lý bán xe hơi Fadil uy tín trên toàn quốc.

Bên cạnh đó, Carmudi cung cấp dịch vụ kiểm định xe ô tô cho những dòng xe ô tô cũ với giá cực ưu đãi giúp người mua và người bán an tâm hơn khi giao dịch xe hơi.