Mua bán KIA Sorento 2024 cập nhập mới nhất 12/2024
Có 1 tin bán xe cho KIA Sorento 2024 giá từ 964 triệu đến 964 triệu cập nhập mới nhất 12/2024
Thông tin Mua bán KIA Sorento 2024 cập nhập mới nhất 12/2024
Là sản phẩm chủ lực của Kia trong dòng SUV bên cạnh Stonic, Seltos, Sportage và Telluride, Kia Sorento 2022 được chế tạo nhằm đáp ứng yêu cầu cải tiến về không gian, chất lượng và tiết kiệm nhiên liệu.
Cụ thể, mẫu xe nhận được nâng cấp toàn diện về nội - ngoại thất và sở hữu thêm một loạt các trang bị, tiện ích hiện đại..
Thông số kỹ thuật xe Kia Sorento 2022
Tên xe | Kia Sorento 2022 |
---|---|
Số chỗ ngồi | 07 hoặc 06 |
Phân khúc | SUV |
Kích thước DxRxC | 4.810 x 1.900 x 1.700 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.815 mm |
Động cơ | Smartstream 4 xy-lanh 2.2L, tăng áp 4 xy-lanh 1.6L kết hợp động cơ điện và T-GDi 2.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng, Diesel |
Công suất tối đa | 198-227 mã lực |
Mô-men xoắn tối đa | 350-440 Nm |
Hộp số | Tự động 8 cấp ly hợp kép |
Cỡ mâm | 20 inch |
Cập nhật tháng 26/5/2022: Kia Sorento đạt doanh số khá ổn định khi tháng 4.2022 ghi nhận kết quả 494 chiếc. Mẫu xe này là lựa chọn đáng cân nhắc với khách hàng chưa thể chấp nhận việc chi trả thêm “lạc” để sở hữu Hyundai Santa Fe hay Tucson trong thời gian qua..
Cập nhật tháng 21/10/2021: Thaco giảm giá Kia Sorento 40-100 triệu đồng tùy phiên bản, đưa giá xuống thấp nhất 999 triệu đồng.
Cập nhật tháng 3/2021: Kia Sorento lọt Top 3 xe an toàn nhất năm 2021 cùng với Toyota Camry và Mazda CX-5. Đây là giải thưởng hàng năm của Cơ quan bảo hiểm an toàn đường cao tốc Mỹ (IIHS)
Cập nhật tháng 5/2021: Kia Sorento bị Hyundai Santa Fe lấn áp trong phân khúc CUV 5+2 tại Việt Nam. Có 2 nguyên nhân dẫn đến sụt giảm doanh số của Sorento chính là khách hàng dịch chuyển xuống những phân khúc xe cỡ nhỏ gầm cao, và đối thủ đồng hương tung ra nhiều chương trình khuyến mãi để thu hút khách hàng.
Giá niêm yết
Thaco công bố giá bán mới cho dòng SUV cỡ D, Kia Sorento lắp ráp trong nước. Tất cả các phiên bản máy dầu lẫn máy xăng của Sorento đều được điều chỉnh theo hướng giảm.
Phiên bản | Giá cũ | Giá mới | Mức giảm |
2.2D Signature AWD (6 và 7 chỗ) | 1.349 | 1.289 | 60 |
2.2D Premium AWD | 1.279 | 1.219 | 60 |
2.2D Luxury 2WD | 1.179 | 1.119 | 60 |
2.2D Deluxe 2WD | 1.079 | 999 | 80 |
2.5G Signature AWD (6 và 7 chỗ) | 1.279 | 1.229 | 50 |
2.5G Premium 2WD | 1.179 | 1.139 | 40 |
2.5G Luxury 2WD | 1.099 | 999 | 100 |
* Đơn vị: triệu đồng
Kia Sorento thế hệ mới chính thức ra mắt vào ngày 14/9 với giá bán:
Phiên bản dầu 2.2L
- Sorento Signature AWD: 1,349 tỷ đồng (7 chỗ và 6 chỗ)
- Sorento Premium AWD: 1,279 tỷ đồng
- Sorento Luxury: 1,179 tỷ đồng
- Sorento Deluxe: 1,079 tỷ đồng
Phiên bản xăng 2.5L
- Sorento Signature AWD: 1,299 tỷ đồng (6 chỗ) và 1,279 tỷ đồng (7 chỗ)
- Sorento Premium AWD: 1,179 tỷ đồng
- Sorento Luxury: 1,099 tỷ đồng
Phiên bản | Giá xe (Triệu đồng) |
---|---|
Kia Sorento Deluxe Diesel | 1.079 |
Kia Sorento Luxury Diesel | 1.179 |
Kia Sorento Premium AWD Diesel | 1.279 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (6 ghế) | 1.349 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (7 ghế) | |
Kia Sorento Luxury Xăng | 1.099 |
Kia Sorento Premium AWD Xăng | 1.179 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 ghế) | 1.299 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 ghế) | 1.279 |
Đối với 3 phiên bản trên thế hệ cũ, Thaco chỉnh sửa bán giá như sau:
- Phiên bản Kia Sorento GAT giá bán cũ 799 triệu, giá bán mới 769 triệu (từ 08/2020)
- Phiên bản Kia Sorento GATH giá bán cũ 899 triệu, giá bán mới 869 triệu (từ 08/2020)
- Phiên bản Kia Sorento DATH giá bán cũ 949 triệu, giá bán mới 899 triệu (từ 08/2020)
Trong tháng 7 này, khách hàng mua xe Kia Sorento sẽ được giảm giá và nhận kèm bảo hiểm vật chất trong 1 năm. Thông tin chi tiết vui lòng liên hệ đại lý Kia.
Giá lăn bánh
Để xe đủ điều kiện lăn bánh trên đường, khách hàng cần chi trả thêm các khoản phí:
- Phí trước bạ: 10 - 12% tùy tỉnh thành
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm vật chất xe
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí đăng ký biển số
Như vậy, chúng ta sẽ có mức giá lăn bánh dành cho từng phiên bản như sau:
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Deluxe (máy dầu)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO DELUXE DIESEL MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 | 1.079.000.000 |
Phí trước bạ | 129.480.000 | 107.900.000 | 107.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.185.000 | 16.185.000 | 16.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.247.045.700 | 1.225.465.700 | 1.206.465.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Luxury (máy dầu)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY DIESEL MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Phí trước bạ | 141.480.000 | 117.900.000 | 117.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.360.545.700 | 1.336.965.700 | 1.317.965.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Premium (Máy dầu - AWD)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO PREMIUM AWD DIESEL MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 |
Phí trước bạ | 153.480.000 | 127.900.000 | 127.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.474.045.700 | 1.448.465.700 | 1.429.465.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy dầu - AWD - 6 ghế)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD DIESEL (6 GHẾ) MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 |
Phí trước bạ | 161.880.000 | 134.900.000 | 134.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.235.000 | 20.235.000 | 20.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.553.495.700 | 1.526.515.700 | 1.507.515.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy dầu - AWD - 7 ghế)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD DIESEL (7 GHẾ) MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 | 1.349.000.000 |
Phí trước bạ | 161.880.000 | 134.900.000 | 134.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 20.235.000 | 20.235.000 | 20.235.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.553.495.700 | 1.526.515.700 | 1.507.515.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Luxury (Máy xăng)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO LUXURY XĂNG MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 | 1.099.000.000 |
Phí trước bạ | 131.880.000 | 109.900.000 | 109.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 16.485.000 | 16.485.000 | 16.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.269.745.700 | 1.247.765.700 | 1.228.765.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Premium (Máy xăng - AWD)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO PREMIUM AWD XĂNG MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Phí trước bạ | 141.480.000 | 117.900.000 | 117.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.685.000 | 17.685.000 | 17.685.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.360.545.700 | 1.336.965.700 | 1.317.965.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento bản Signature (Máy xăng - AWD - 6 ghế)
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD XĂNG (6 GHẾ) MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 | 1.299.000.000 |
Phí trước bạ | 155.880.000 | 129.900.000 | 129.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.485.000 | 19.485.000 | 19.485.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.496.745.700 | 1.470.765.700 | 1.451.765.700 |
Giá lăn bánh Kia Sorento Signature (Máy xăng - AWD - 7 ghế)
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SORENTO SIGNATURE AWD XĂNG (7 GHẾ) MỚI NHẤT 2022 | |||
Giá niêm yết | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 | 1.279.000.000 |
Phí trước bạ | 153.480.000 | 127.900.000 | 127.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 19.185.000 | 19.185.000 | 19.185.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.474.045.700 | 1.448.465.700 | 1.429.465.700 |
Có những mẫu xe không có nhiều nâng cấp, nhưng vẫn được khách hang Việt Nam ưa chuộng. Và xe oto Kia Sorento là một trong số đó. Lần nâng cấp lớn gần nhất của xe Kia Sorento đã từ tháng 5/2015. Và từ đó đến nay, mẫu SUV xe 7 chỗ của Kia chỉ được bổ sung trang bị theo từng năm.
Trong năm 2020, để cải thiện tình hình cũng như tạo dấu ấn cho thương hiệu Kia, Thaco đã cho ra mắt Kia Sorento thế hệ thứ 4 hoàn toàn mới. Ngay tập lức, mẫu xe này tạo hiệu ứng rất lớn và bằng chứng là danh hiệu "Xe của năm 2021" tại Việt Nam đã được trao cho mẫu xe này.
Doanh số cộng dồn mẫu xe này trong 4 tháng đầu năm 2021 đạt với 2.476 xe, đứng thứ hai ngay sau đối thủ Hyundai Santa Fe (2.847 xe). Trong khi đó Honda CR-V và Mazda CX-8 đã tụt xuống vị trí thứ 3 và 4 với 1.800 và 1.544 xe. Và xếp cuối cùng là Mitsubishi Outlander với 807 xe.
Được chế tạo dựa trên nền tảng SUV hạng trung, lần đầu tiên Sorento được trang bị hệ truyền động hybrid và đồng thời kích thước cũng được gia tăng. Diện mạo của mẫu xe mang lại ấn tượng sắc sảo, trái ngược với vẻ đẹp mềm mại của phiên bản trước.
So với thế hệ tiền nhiệm, Kia Sorento mới được tăng kích thước toàn diện lên 4810 x 1900 x 1695 mm. Theo đó, cột A và cột C đã được định hình lại để phù hợp với tỷ lệ xe.
Lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng ở đầu xe nay được vát vuông vức hơn. Cấu trúc ở khu vực này được nới rộng và sơn đen mang lại cảm giác nam tính.
Kích thước cản trước được làm to hơn để nhấn mạnh thêm sự hầm hố. Hốc đèn sương mù được thiết kế lui về sau nhường chỗ cho hốc hút gió tương tự trên Range Rover.
Đèn pha hai bên nối liền có cấu trúc 3 tinh thể LED bắt mắt và khả năng chiếu sáng cao hiệu quả. Bên dưới đèn pha là dải đèn ban ngày LED kiểu dáng chữ L mới mẻ.
Trụ D lớn, các đường gân dập nổi cùng cột C ốp bạc mang đến ấn tượng mạnh mẽ cho người dùng khi quan sát xe từ bên hông.
Việc cột A được lùi về sau cũng khiến nắp ca-pô trở nên dài hơn. Thiết kế cột D và vòm bánh xe quen thuộc vẫn được Kia giữ lại trên Sorento. Có thể nói, Sorento 2022 gợi liên tưởng đến một mẫu SUV hạng sang được hoàn thiện một cách tỉ mỉ.
Có đến 10 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho Sorento thế hệ thứ 4 có sẵn trong 10 tùy chọn màu sắc, đi kèm bộ vành có kích thước từ 17 đến 20 inch.
Học tập thiết kế từ đàn anh Telluride khiến Kia Sorento có phần đuôi khỏe khoắn và chắc chắn. Phía sau xe được trang bị cặp đèn hậu đặt đứng tách đôi, ống xả kép và logo Sorento nằm trên nắp cốp sau. Cả gầm phía trước và phía sau đều có ốp bảo vệ, kết hợp với cánh gió làm bật phong cách trẻ trung.
Phát huy thế mạnh về thiết kế của mình, Kia biến không gian bên trong xe thành không gian của một chiếc SUV hạng sang.
Đập vào mắt người dùng đầu tiên là 2 màn hình cỡ lớn hiện đại gồm màn hình thông tin giải trí 10,25 inch và bảng đồng hồ kỹ thuật 12,3 inch.
Kia chăm chút đến núm vặn cần số và chuyển chế độ lái, thiết kế chi tiết này thành kiểu dáng hình quả trám độc đáo, cải thiện độ cả độ ma sát lẫn tính thẩm mỹ. Những chi tiết nhỏ khác như cửa gió điều hoà trông giống tay móc mở cửa được viền kim loại cũng cho thấy sự tinh tế của hãng xe Hàn.
Ghế lái của Kia Sorento được bọc da cao cấp và có thiết kế họa tiết hình thoi cầu kỳ, đẹp mắt. Khu vực táp lô đối diện với ghế phụ cũng xuất hiện họa tiết này.
So với phiên bản trước, kích thước của Sorento 2022 to hơn, mang đến cho người dùng 2 tùy chọn cấu hình 6 chỗ và 7. Theo đó, không những khoang cabin lớn hơn mà thể tích khoang hành lý cũng được tăng lên đáng kể.
Kia Sorento được đánh giá là một trong những mẫu SUV 3 hàng ghế linh hoạt và rộng rãi nhất ở thời điểm hiện tại với sức chức từ 821 L thể tích hành lý (7 chỗ ngồi) đến 910 L (5 chỗ ngồi), tăng đến 32% so với phiên bản trước đó.
Bên không gian rộng rãi, việc sử dụng chất liệu da Nappa bọc ghế càng khiến Kia Sorento 2022 tiệm cận với các dòng xe hạng sang như Lexus hay Mercedes. Tuy nhiên, về bản chất Sorento vẫn là mẫu SUV dành cho gia đình nên tính thực dụng vẫn được đặt lên hàng đầu.
Hàng ghế thứ 3 nay có thể tăng thêm 45 mm để mở rộng khoảng để chân, phù hợp cho cả trẻ nhỏ lẫn người lớn là một điểm cộng đáng kể khác trên mẫu SUV này.
Kia Sorento sở hữu hệ thống thông tin giải trí với màn hình cảm ứng 10,25 inch (8 inch ở phiên bản tiêu chuẩn) có dịch vụ định vị nghe nhìn, tương thích Android Auto và Apple CarPlay . Mặt khác, mẫu xe còn được trang bị cụm đồng hồ kỹ thuật số hiển thị rõ nét các thông tin về vận hành.
Theo thông tin từ hãng xe, Kia Sorento 2022 sẽ sử dụng 2 động cơ diesel và hybrid.
- Động cơ hybrid là sự kết hợp giữa động cơ xăng loại SmartStream 4 xi lanh 1.6L, hộp số tự động 6 cấp, bộ pin Lithium-ion 1.49 kWh và động cơ điện 44.2 kW, cho tổng công suất 230 mã lực và mo-men xoắn cực đại 350 Nm.
- Động cơ diesel thuộc loại SmartStream 2.2L kết hợp hộp số 8 cấp ly hợp kép thế hệ mới, cho công suất tối đa 202 mã lực và mô men xoắn đạt cực đại 440Nm.
Với mỗi 100km ở điều kiện đường hỗn hợp, Kia Sorento động cơ dầu tiêu thụ trung bình 7 lít nhiên liệu. Đây là một bước tiến mới khi Sorento 2020 chưa có hệ truyền động hybrid tiệu thụ từ 9,4-10,2lít/100km khi chạy kết hợp, tùy lựa chọn động cơ.
Sorento mang lại cảm giác lái tự tin và năng động nổi bật trong phân khúc, thậm chí có thể so sánh với Kia Telluride về độ êm ái. Cập nhật hệ thống lái và hệ thống treo giúp Kia Sorento 2022 xử lý nhanh nhạy và chính xác, nhất là ở biến thể SX.
Có thể xếp Kia Sorento 2022 vào top mẫu xe có hệ thống an toàn hiện đại nhất phân khúc bởi nhờ hàng loạt hệ thống như:
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe thông minh điều khiển từ xa
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Phòng tránh va chạm đa hướng (MCB)
- Hỗ trợ tránh va chạm phía sau khi lùi xe
- Camera 360
- Hỗ trợ lái xe trên đường cao tốc
- 8 túi khí
- Cảnh báo tài xế mất tập trung
- Hỗ trợ tránh va chạm phía trước
- Hỗ trợ giữ làn
- Cảnh báo điểm mù
- Kiểm soát hành trình thông minh tích hợp tính năng Stop & Go
- Hỗ trợ tránh va chạm tại điểm mù
- Hỗ trợ giới hạn tốc độ tự động
Trong đó, tính năng hỗ trợ đỗ xe thông minh điều khiển từ xa cho phép người lái điều khiển xe ra/vào chỗ đỗ tự động bằng khóa bấm tiện lợi, đồng thời quan sát quá trình thông qua điện thoại thông minh. Chức năng này khiến rất nhiều khách hàng càng trở nên hứng thú với mẫu SUV.
Kia Sorento nằm chung phân khúc với Hyundai Santa Fe, Honda CR-V, Mazda CX-8, Mitsubishi Outlander và Nissan X-trail. Và chính vì chậm nâng cấp, Kia Sorento thua kém khá nhiều đối thủ về mặt thiết kế và công nghệ.
Mặc dù vậy, Kia Sorento thế hệ thứ 4 ra mắt đã san bằng cách biệt lớn so với các đối thủ. Ngoài ra với các chi tiết được bố trí tiện dụng và hiện đại từ trước, mẫu xe của Kia không quá thua kém các đối thủ.
Kia Sorento 2022 chắc chắn là một lựa chọn sáng giá trong phân khúc với những thay đổi toàn diện từ nội - ngoại thất trẻ trung, các tính năng hiện đại đến khả năng vận hành ổn định.