Mua bán Mazda CX-5 2017 cập nhập mới nhất 12/2024
Có 0 tin bán xe cho Mazda CX-5 2017 giá từ đến cập nhập mới nhất 12/2024
Thông tin Mua bán Mazda CX-5 2017 cập nhập mới nhất 12/2024
Mazda CX-5 là mẫu xe SUV cỡ trung hoàn toàn mới của Mazda để thay thế hai mẫu tiền nhiệm Mazda Tribute và Mazda CX-7. Được ra mắt toàn cầu tại triển lãm ô tô Tokyo 2012 dựa trên triết lý mới Mazda MINAGI và ngôn ngữ thiết kế KODO. Đến cuối năm 2012, Mazda CX-5 chính thức ra mắt khách hàng tại thị trường Việt Nam và nhanh chóng đạt doanh số khá tốt, cũng như liên tục lọt vào danh sách TOP 10 xe bán chạy nhất thị trường Việt. Vượt mặt cả đối thủ CR-V của Honda, Mazda CX-5 nhanh chóng trở thành dòng xe SUV nổi bật trên thị trường và chiếm lĩnh thị phần của phân khúc này...
Dù hầu hết các đối thủ đã nâng cấp thêm hàng ghế thứ ba với cấu hình 5+2, nhưng Mazda CX-5 vẫn thu hút được sự quan tâm của khách hàng và cạnh tranh gay gắt với đối thủ truyền thống Honda CR-V nhập khẩu từ Thái Lan.
Trong năm 2018, xe Mazda CX-5 vẫn duy trì doanh số nhất nhì trong phân khúc hàng tháng. Mẫu xe này cũng khá nhiều lần lọt TOP 10 xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Kết thúc năm 2019, xe ô tô Mazda CX-5 đạt doanh số ấn tượng với 12.243 xe đến tay khách khách hàng.
Trong năm 2020, Mazda CX-5 đã xuất sắc vượt qua đối thủ Honda CR-V để dẫn đầu phân khúc CUV/SUV hạng C tại Việt Nam. Doanh số của Mazda CX-5 đạt 11.803 xe tăng nhẹ so với doanh số 10.231 xe. Nguyên nhân một phần còn do đối thủ Honda CR-V gián đoạn sản xuất khi chuyển từ nhập khẩu CBU qua lắp ráp trong nước CKD và doanh số giảm mạnh bởi dịch bệnh
Thông số cơ bản của Mazda CX-5
Cập nhật ngày 26/5/2022: Mazda CX-5 là một trong những mẫu xe hot nhất của nhà sản xuất ôtô Nhật Bản. Theo báo cáo tài chính của Mazda năm 2021, CX-5 là mẫu xe Mazda bán chạy nhất trên toàn cầu (381.800 chiếc), theo sau là Mazda3 và Mazda CX-30. Chỉ có giá từ 26.250 USD (ở Việt Nam là 839 triệu đồng), Madza-CX-5 được đánh giá là chiếc xe "đáng từng đồng" với ngoại hình đẹp, nhiều tiện ích và khả năng off-road khá.
Cập nhật ngày 03/9/2021: Mazda CX-5 2021 bản tiêu chuẩn 2.0 Deluxe và bản 2.0 Luxury giảm 41 triệu đồng xuống lần lượt là 798 triệu đồng và 838 triệu đồng. Mazda CX-5 2021 bản cao cấp 2.0 Premium giảm 42 triệu đồng từ 919 triệu xuống 877 triệu đồng.
Cập nhật ngày 21/8/2020: Mazda CX-5 thường lọt top xe bán chạy bậc nhất phân khúc nhờ thiết kế bắt mắt, nhiều tiện nghi và chính sách ưu đãi linh hoạt từ nhà phân phối. SUV dưới 1 tỷ đồng là phân khúc xe có sự cạnh tranh gay gắt tại thị trường trong nước. Mazda CX-5, Honda CR-V hay Hyundai Tucson là những mẫu xe được khách Việt ưa chuộng, thường nằm trong top xe bán chạy nhất hàng tháng.
BẢNG GIÁ MAZDA CX-5 MỚI NHẤT THÁNG 12/2024 (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Phiên bản | CX-5 2.0L Deluxe | CX-5 2.0L Luxury | CX-5 2.0L Premium | CX-5 2.5L Luxury | CX-5 2.5L Signature Premium 2WD | CX-5 Signature Premium i-Activsense |
Giá niêm yết | 839 | 879 | 919 | 889 | 999 | 1.059 |
Giá xe Mazda CX-5 lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||||
Hà Nội | 962 | 1.007 | 1.052 | 1.018 | 1.141 | 1.208 |
Tp.HCM | 945 | 989 | 1.033 | 1.000 | 1.121 | 1.187 |
Các tỉnh | 926 | 970 | 1.014 | 981 | 1.102 | 1.168 |
Giá xe phía trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (6%), TPHCM và tỉnh khác (5%) (đã giảm 50% dành cho xe lắp ráp trong nước)
- Phí đăng kiểm đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi 340.000 đồng
- Phí bảo hiểm dân sự bắt buộc với xe 4 - 5 chỗ không đăng ký kinh doanh 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng là 1.560.000 đồng
- Phí biển số khu vực Hà Nội, TPHCM và tỉnh khác lần lượt là 20 và 1 triệu đồng
- Giá trên chưa bao gồm khuyến mãi, phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm tùy thuộc đại lý tại địa phương
Chương trình khuyến mãi Mazda CX-5 tháng 12/2024
Trong tháng 12/2024, Mazda triển khai chương trình khuyến mãi dành riêng cho CX-5. Bao gồm:
- Ưu đãi lên đến 32 triệu đồng
- Hỗ trợ lái thử xe tại nhà
- Ưu đãi vay mua xe, chỉ trả trước từ 168 triệu đồng
Để có thông tin chi tiết xin liên hệ Hotline của Carmudi
Màu sắc
Mazda CX-5 đang bán ra với 5 màu sắc: Đỏ, Xám, Trắng, Xanh dương và Đen
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Deluxe
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.0L DELUXE MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 839.000.000 | 839.000.000 |
Phí trước bạ | 100.680.000 | 83.900.000 | 83.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 962.060.700 | 945.280.700 | 935.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Luxury
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.0L LUXURY MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 879.000.000 | 879.000.000 | 879.000.000 |
Phí trước bạ | 105.480.000 | 87.900.000 | 87.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.006.860.700 | 989.280.700 | 979.289.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0L Premium
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.0L PREMIUM MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 919.000.000 | 919.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ | 110.280.000 | 91.900.000 | 91.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.051.660.700 | 1.033.280.700 | 1.023.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Luxury
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.5L LUXURY MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 889.000.000 | 889.000.000 |
Phí trước bạ | 106.680.000 | 88.900.000 | 88.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.018.060.700 | 1.000.280.700 | 990.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Premium 2WD
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.5L SIGNATURE PREMIUM 2WD MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | 119.880.000 | 99.900.000 | 99.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.141.269.700 | 1.121.280.700 | 1.111.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5L Signature Premium i-Activsense
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH MAZDA CX-5 2.5L SIGNATURE PREMIUM I-ACTIVSENSE MỚI NHẤT 2022 | |||
---|---|---|---|
Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) | Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ | 127.080.000 | 105.900.000 | 105.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.208.460.700 | 1.187.280.700 | 1.177.280.700 |
Phân khúc SUV cỡ trung thời gian vừa qua có sự xáo trộn đáng kể khi ngôi vương phân khúc của Mazda CX-5 đã bị rơi vào tay Honda CR-V. Đây là một trong những thực tế khó chấp nhận với mẫu xe đã nhiều năm liền giữ vững danh hiệu bán chạy nhất phân khúc.
Tuy nhiên, xe Mazda CX-5 ra mắt trong năm 2019 với những nâng cấp mạnh mẽ về công nghệ, và điều này đã tạo ra thay đổi mạnh mẽ, giúp Mazda CX-5 vượt qua và giành lại ngôi vương từ đối thủ đồng hương. Vậy mẫu xe thế hệ 6.5 có gì đáng giá để người tiêu dùng có thể cân nhắc?
Kích thước của Mazda CX-5 2022 không có thay đổi gì khác so với phiên bản cũ, lần lượt là 4.550 x 1.840 x 1.680 mm (DxRxC) và chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm, khoảng sáng gầm là 200 mm. Theo đó, Mazda CX5 2022 sở hữu kích thước phù hợp, thanh thoát phù hợp di chuyển trên mọi cung đường tại Việt Nam.
Phần đầu của Mazda CX5 2022 đặc trưng với phong cách thể thao vốn có của hãng, điển hình là cụm lưới tản nhiệt với những chi tiết tổ ong bên trong, phía dưới được mạ chrome sáng bóng càng làm tôn lên vẻ sang trọng và nổi bật cho xe.
Cụm đèn pha được trang bị bóng đèn LED – Projector được tinh chỉnh lại khá sắc nét đi cùng với tính năng cân bằng góc chiếu, tự động bật/tắt và mở rộng góc chiếu (đối với bản Luxury và Deluxe) cực kỳ hiện đại và hữu ích khi di chuyển vào buổi tối.
Phần thân xe mang đến cảm giác năng động với phần dập nổi chạy dọc hai bên thân được uốn cong xuống tạo sự thanh thoát và mềm mại. Phía dưới là bộ la zăng đúc kích thước 19 inch đa chấu đẹp mắt và phù hợp với tổng thể của xe. Tay nắm cửa, gương chiếu hậu được thiết kế cùng màu thân xe tạo nên sự thống nhất và hài hòa giữa các chi tiết.
Các đường nét phía sau đuôi xe được thiết kế khá đơn giản nhưng không kém phần sang trọng. Phần cánh gió được vuốt xuôi xuống kết hợp cùng cặp ống xả kép mang lại cái nhìn rất thể thao. Cụm đèn hậu được tinh chỉnh đơn giản, nhỏ gọn với công nghệ LED giúp các phương tiện phía sau dễ dàng định vị được xe.
Ngoài ra, Mazda CX5 2022 còn được trang bị cần gạt mưa sau tự động và đèn phanh trên cao dạng LED hỗ trợ đắc lực trong quá trình lưu thông trên đường.
Mazda CX5 2022 sở hữu không gian nội thất khá sang trọng và đẳng cấp với phần táp lô được thiết kế dạng phẳng kết hợp các chi tiết mạ chrome, bọc da, ốp nhựa đẹp mắt thường chỉ xuất hiện ở dòng xe sang tại Châu Âu. Các phím bấm phía trên được bố trí và sắp xếp cân đối và hợp lý giúp người lái dễ dàng quan sát và sử dụng một cách dễ dàng.
CX5 2022 sử dụng dạng vô lăng xe 3 chấu quen thuộc và được bọc da chắc chắn với dày đặc các phím bấm tiện ích ở cả hai bên giúp cho người lái dễ dàng thao tác và điều khiển các tính năng trên chiếc xe một cách tiện lợi nhất. Bên cạnh đó, nội thất của xe được đánh giá cao khi được trang bị cụm đồng hồ loại Digital với màn hình đa thông tin kích thước 7 inch giúp hiển thị đầy đủ các thông số như vận tốc hay mức tiêu hao nhiên liệu của xe.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều được bọc da cao cấp, phù hợp với màu sắc tổng thể của nội thất. Bên cạnh việc đem lại tính thẩm mỹ cho xe thì các hàng ghế còn mang lại sự thoải mái và an toàn cho hành khách khi được trang bị tựa đầu đầy đủ. Đặc biệt, ghế lái còn được tích hợp khả năng chỉnh điện 10 hướng tiện lợi, chức năng nhớ vị trí ghế lái ở bản Premium, hàng ghế thứ 2 còn có thể gập phẳng theo tỷ lệ 4:2:4.
Tuy nhiên, một điểm trừ trên Mazda CX5 là khoảng cách các hàng ghế phía sau được thiết kế hơi hẹp nên có thể gây khó chịu cho nhiều người khi di chuyển đường dài.
Dù Mazda CX5 2022 có dung tích khoang hành lý nhỏ hơn so với các đối thủ như Honda CR-V hay Toyota RAV4 nhưng khi gập hàng ghế sau lại cũng tạo ra được một không gian rộng rãi đủ dùng cho gia đình ở mức 1.687L.
Mazda CX5 2022 được nâng cấp và bổ sung thêm khá nhiều các trang bị tiện nghi hiện đại giúp mang lại trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, nổi bật trong đó là: Màn hình cảm ứng 7 inch, hệ thống âm thanh 10 loa Bose (bản 2.5L) và 6 loa (bản 2.0L); khả năng kết nối USB/AUX/Bluetooth, hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa gió ở hàng ghế phía sau vô cùng tiện lợi; cửa sổ trời hiện đại và hệ thống dẫn đường, định vị tiện ích.
Động cơ được trang bị trên Mazda CX5 2022 vẫn sử dụng nền tảng SkyActive nhưng bổ sung thêm phiên bản 2.0L so với thế hệ cũ. Cụ thể:
- Động cơ SkyActive (2.0L), máy xăng cung cấp công suất tối đa đạt 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 200 Nm, đi kèm là hộp số AT 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
- Động cơ SkyActive (2.5L), máy xăng cung cấp công suất tối đa đạt 188 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 251 Nm, đi kèm là hệ dẫn động cầu trước, dẫn động 4 bánh toàn thời gian và hộp số AT 6 cấp giúp xe vận hành mạnh mẽ và càn lướt.
Bên cạnh đó, Mazda CX5 còn được trang bị thêm các tiện ích như: trợ lực lái điện, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC Plus, hệ thống treo nâng cấp giúp người lái cảm thấy yên tâm hơn trong các trường hợp phanh gấp hay gặp phải tình huống bất ngờ.
Đánh giá về cảm giác lái xe trên Mazda CX5 2022
Mazda CX5 2022 nhận được khá nhiều phản hồi tích cực từ khách hàng về cảm giác lái của xe. Theo đó, trong quá trình vận hành thì xe bớt ồn và rung hơn so với thế hệ cũ nhờ sử dụng các chất liệu chế tạo mới cùng việc bố trí khoang cabin hợp lý. Đáng chú ý là chế độ lái Sport mạnh mẽ tạo cảm giác thể thao cho người dùng.
Ngoài ra, các tính năng hỗ trợ xử lý trên xe như mức an toàn của phanh, hỗ trợ dừng tự động khẩn cấp cũng được cải tiến đáng kể.
Đánh giá khả năng tiêu thụ nhiên liệu của Mazda CX5 phiên bản 2022
Mức tiêu thụ nhiên liệu trên Mazda CX5 cũng nhận được khá nhiều đánh giá tích cực từ khách hàng. Mức tiêu hao nhiên liệu đối với phiên bản tiêu chuẩn, động cơ 4 xy lanh cụ thể như sau:
+ 9,4/7,5/8,4L cho 100 Km đối với đường đô thị/cao tốc/hỗn hợp (FWD);
+ 9,8/8,7/9,8L cho 100 Km đối với đường đô thị/cao tốc/hỗn hợp (AWD).
Đối với phiên bản động cơ tăng áp thì mức tiêu thụ nhiên liệu này cao hơn, lần lượt là 10,6/8,7/ 9,8L cho 100Km đối với đường đô thị/cao tốc/hỗn hợp. Trong khi đó bản động cơ Diesel không còn được phân phối.
Ngoài các trang bị kể trên, Mazda CX5 2022 còn được tích hợp thêm các trang bị và tính năng an toàn hiện đại bao gồm: 6 túi khí; cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước, sau tiện lợi; cảnh báo điểm mù; Hệ thống phanh ABS; BA; EBD; kiểm soát chống trượt TRC; khởi hành ngang dốc HAC; cân bằng điện tử; Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, hỗ trợ giữ làn, cảnh báo chệch làn, camera 360 độ giúp hỗ trợ quan sát tối ưu.
Trong phân khúc SUV tầm trung, so sánh xe Mazda CX-5 với Honda CR-V thì đây là thế hệ mới là cặp bài trùng, cạnh tranh quyết liệt trong phân khúc thời gian vừa qua. Nếu Honda CR-V nổi bật với sự đa dụng với sức chở 7 người, thì Mazda CX-5 với ngôn ngữ thiết kế KODO hoàn toàn thu hút mọi người ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Không những vậy, Mazda CX-5 thế hệ mới ra mắt vào cuối năm 2017 nổi bật với khả năng vận hành ổn định với hệ thống kiểm soát gia tốc GVC và hệ thống an toàn cao cấp i-Activsense.
Ưu điểm: Sở hữu nhiều trang bị tiện ích hiện đại đem đến trải nghiệm tuyệt vời dành cho khách hàng, điều mà số ít những mẫu xe Crossover trên thị trường Việt Nam có được. Bên cạnh đó là mức giá được hãng đưa ra là khá phù hợp giúp Mazda CX5 2022 tiếp cận dễ dàng hơn đối với nhiều khách hàng.
Nhược điểm: Khoang nội thất hơi chật hẹp và không phù hợp khi muốn di chuyển đường dài, các tiện ích đôi khi cũng không quá hữu dụng đối với nhiều người.
Thông số kỹ thuật
Tên xe | Mazda CX-5 2022 |
---|---|
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Crossover |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4550 x 1840 x 1680 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm |
Không tải/toàn tải | 1570/2020 kg |
Động cơ | Xăng 2.5L và Xăng 2.0L, công nghệ phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên |
Dung tích công tác | 2.5L và 2.0L |
Dung tích bình nhiên liệu | 56L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | 154-188 mã lực |
Mô men xoắn cực đại | 200-252 Nm |
Hộp số | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước hoặc 4 bánh AWD |
Treo trước/sau | MacPherson/liên kết đa điểm |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
Tay lái trợ lực | Điện |
Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
Cỡ lốp | 225/55R19 |