Toyota Innova 2022: giá bán, thông số và hình ảnh
Về Toyota Innova
Dòng xe Innova đang là một thương hiệu xe nổi tiếng được nhiều người yêu thích và lựa chọn sử dụng. Ra mắt phiên bản mới nhất của mình Toyota Innova 2022 đã có sự thay đổi mạnh mẽ về ngoại hình để tìm kiếm thêm khách hàng cho mình, đây được đánh giá là mẫu xe 7 chỗ sở hữu thiết kế đẹp và sang trọng.
Kiểu dáng: | MPV |
Số cửa: | 5 |
Bố trí xi lanh: | Straight engine |
Kích thước: | 4.735 mm D x 1.830 mm R x 1.795 mm C |
Hệ truyền động: | Dẫn động cầu sau |
Động cơ: | 2,0 l 4 xi lanh |
Giá Toyota Innova mới
Giá xe Toyota Innova là bao nhiêu?
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác |
Toyota Innova 2.0E MT | 750 triệu | 829 triệu | 821 triệu | 802 triệu |
Toyota Innova 2.0G AT | 865 triệu | 952 triệu | 943 triệu | 924 triệu |
Toyota Innova Venturer | 879 triệu | 967 triệu | 958 triệu | 939 triệu |
Toyota Innova 2.0V AT | 989 triệu | 1,085 tỷ | 1,076 tỷ | 1,057 tỷ |
Giá Toyota Innova cũ
- Giá xe Toyota Innova 2018: từ 718 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Innova 2017: từ 695 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Innova 2016: từ 457 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Innova 2015: từ 540 triệu đồng.
Video về Toyota Innova
Đánh giá ưu, nhược điểm Toyota Innova
Bản tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Màu sắc Toyota Innova
Toyota Innova có những màu nào ?
Màu xe: bạc, đồng, trắng và trắng ngọc trai.
Khả năng vận hành của Toyota Innova
Đánh giá khách quan về cảm giác lái
Khối động cơ 2.0L trên Toyota Innova đáp ứng đủ khả năng di chuyển thông thường. Mẫu xe này có khả năng chạy phố linh hoạt, khá nhẹ nhàng. Khả năng tăng tốc ở dải tốc thấp ổn và bán kính quay đầu tối thiểu chỉ 5,4m càng giúp Innova di chuyển thoải mái trong điều kiện giao thông đông đúc như ở Việt Nam.
Khả năng tăng tốc không phải là điểm mạnh của Toyota Innova, ở dải vận tốc càng cao xe trở nên ì hơn, tăng tốc chậm. Toyota Innova có lẽ sẽ dễ chịu hơn ở dải tốc tầm 100km/h. Khách quan mà nói những gì Toyota Innova làm được đáp ứng rất ổn nhu cầu người dùng mà chiếc 7 chỗ này hướng đến.
Innova 2022 được đánh giá cao với 2 chế độ lái là ECO (tiết kiệm) và POWER (công suất cao). ECO Mode mang đến cảm giác nhẹ nhàng, êm ái nhờ kim chỉ vòng tua hầu như được duy trì dưới mức 2.000. Với tuỳ chọn POWER sẽ cho cảm giác mạnh mẽ, bởi vòng tua mặc định rơi vào khoảng 2.500 vòng/phút và tăng nhanh vượt mức 3.000.
Điều đáng nói ở mẫu xe này là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Toyota Innova 2022 có mức độ tiêu hao của bản V với những con số ấn tượng. Cụ thể, khi xe di chuyển trên cung đường đô thị, ngoại ô, lần lượt là 11,4 – 7,8 – 9,1 lít/ 100 km. Đây là thông số khá tốt cho một chiếc xe to lớn, chở nhiều hành khách như Innova 2022. Đương nhiên cũng sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những khách hàng mong muốn một mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu.
Xếp hạng an toàn của Toyota Innova
Theo tiêu chuẩn Ncap
Theo kết quả vừa được tổ chức đánh giá xe mới NCAP khu vực Châu Á thông báo, với hệ thống cân bằng điện tử ESC đạt chuẩn trong những đánh giá bảo vệ hành khách người lớn (AOP tests), Toyota Innova đã đạt chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP.
Trang bị an toàn:
Chống bó cứng phanh ABS
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Cân bằng điện tử VSC
- Khởi hành ngang dốc HAC
- Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
- Cảm biến trước sau
- Camera lùi
- Phanh khẩn cấp BA
- 5 túi khí
- Dây đai an toàn cho tất cả vị trí
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2022
Thông số | Toyota Innova 2022 |
Kích thước tổng thể D x R x C | 4735x1830x1795 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2750 (mm) |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | 1530/1530 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 178 (mm) |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5.4 (m) |
Trọng lượng không tải | 1755 (kg) |
Trọng lượng toàn tải | 2340 (kg) |
Động cơ | Xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh | 1998 (Cc) |
Công suất tối đa | 102/5600 (hp) |
Mô men xoắn cực đại | 183/4000 (Nm) |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 (lít) |
Hộp số | Số tự động 6 cấp/ số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo trước/sau | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ (V)/ 8 chỗ (E,G,Venturer) |
Tiêu hao nhiên liên trong đô thị | 14,5L / 100km |
Tiêu hao nhiên liên ngoài đô thị | 8,6L / 100km |
Tiêu hao nhiên liên hỗn hợp | 10,8L / 100km |