Toyota Yaris 2022 : giá bán, thông số và hình ảnh
Về Toyota Yarris
Toyota Yaris 2022 dòng Hatchback, có thể nói là một chiếc xe dành cho phái đẹp. Toyota Yaris được xem là phiên bản 5 cửa của Toyota Vios. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và chính thức được ra mắt những người yêu xe Việt Nam. Yaris 2022 được thiết kế với ngoại hình năng động, trẻ trung, khoác lên đó là gam màu chanh độc đáo. Toyota Yaris hiện đang thu hút và được chào đón bởi đa số phái nữ thành đạt.
Kiểu dáng: | Hatchback |
Số cửa: | 5 |
Bố trí xi lanh: | Straight engine |
Kích thước: | 4.145 mm D x 1.730 mm R x 1.500 mm C |
Hệ truyền động: | Dẫn động cầu trước |
Động cơ: | 1,5 l 4 xi lanh |
Giá Toyota Yarris mới
Giá xe Toyota Yarris là bao nhiêu?
Dòng xe | Giá niêm yết | Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác |
Toyota Yarris Hatchback | 684.000.000 | 788.417.000 | 774.737.000 | 755.737.000 |
Giá Toyota Yarris cũ
- Giá xe Toyota Yaris 2019 từ 630 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Yaris 2018 từ 600 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Yaris 2017 từ 530 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Yaris 2016 từ 510 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Yaris 2015 từ 450 triệu đồng.
Video về Toyota Yarris
Đánh giá ưu, nhược điểm Toyota Yarris
Bản tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Màu sắc Toyota Yarris 2022
Toyota Yarris có những màu nào ?
Màu xe: Xám, Cam, Đen, Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng.
Khả năng vận hành của Toyota Yarris
Đánh giá khách quan về cảm giác lái
Toyota Yarris mang đến khả năng di chuyển linh hoạt trong phố, xe vận hành mượt mà và thoải mái. Động cơ có độ vọt nhất định, khá bốc ngay từ những nước ga đầu hay trong dải tốc thấp. Nhìn chung,Yarris 2022 mang lại cảm giác lái hiền hoà, lành tính, phù hợp với khách hàng có gia đình và nhất là chị em phụ nữ. Tuy nhiên, nếu muốn tìm thấy sự phấn khích và thể thao hơn thì khó có thể tìm được ở Yaris.
Hộp số CVT vô cấp trên Yarris còn giúp mang lại khả năng tăng giảm tốc êm ái, không bị gắt. Nhờ đó mức tiêu thụ nhiên liệu cũng tiết kiệm đáng kể. Bên cạnh đó, Toyota Yaris được trang bị trợ lực tay lái điện, vô lăng điều khiển thoải mái, nhẹ nhàng, ngay cả các chị em phụ nữ cũng có thể vần vô lăng một cách dễ dàng. Tuy nhiên, do không có hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên nên việc vô lăng nhẹ sẽ gây cảm giác thiếu sự đằm chắc khi chạy tốc độ cao. Đây vốn cũng là nhược điểm chung của các mẫu xe cỡ nhỏ hạng A hay hạng B. Bởi những xe này chủ yếu được tối ưu dành để đi trong phố.
Ngoài ra, Toyota Yaris cũng sở hữu khung gầm được đánh giá là khá chắc chắn. Hệ thống treo êm ái, mang nhiều điểm đặc trưng của xe cỡ nhỏ đô thị. Khả năng cách âm Toyota Yaris khá tốt, nhất là cách âm môi trường. Xe chỉ ồn nhiều khi tăng tốc hay chạy tốc độ cao song vẫn ở mức chấp nhận được.
Xếp hạng an toàn của Toyota Yarris
Các trang bị an toàn
- Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- 7 túi khí
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
- Camera lùi
Thông số kỹ thuật Toyota Yaris 2022
Thông số kỹ thuật | Toyota Yaris G | Toyota Yaris E |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
Kích thước DxRxC | 4145 x 1730 x 1500 mm | 4145 x 1730 x 1500 mm |
Chiều dài cơ sở | 2550 mm | 2550 mm |
Trọng lượng không tải | 1120kg | 1100kg |
Khoảng sáng gầm | 135mm | 135mm |
Bán kính vòng quay | 5,7m | 5,7m |
Trọng lượng không tải | 1120kg | 1100kg |
Dung tích động cơ | 1496cc | 1197cc |
Công suất cực đại | 107Hp / 6000rpm | 86Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 140Nm / 4200 rpm | 108Nm / 4000 rpm |
Hộp số | Vô cấp CVT | Vô cấp CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5,8L/100km | 5,0L/100km |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 |
Lốp xe | 185/60 R15 | 185/60 R15 |
Bình xăng | 42L | 42L |