Toyota Rush 2022: giá bán, thông số và hình ảnh

Toyota Rush có thiết kế lai giữa MPV - SUV cùng cấu hình 5 + 2 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Đối thủ lớn nhất của Toyota Rush tại thị trường Việt Nam chính là là Xpander Cross, Suzuki XL7.

Toyota Rush 2022: giá bán, thông số và hình ảnhVề Toyota Rush

Toyota Rush là mẫu xe SUV cỡ nhỏ, sản phẩm của nhà sản xuất Toyota Nhật Bản. Toyota Rush chính là "phiên bản Toyota" của mẫu xe Daihatsu Terios vốn ra mắt lần đầu từ năm 1997. Ban đầu, Toyota Rush là cái tên chỉ dành cho thị trường Nhật Bản .

Kiểu dáng:

SUV

Số cửa:

5

Bố trí xi lanh:

Straight engine

Kích thước:

4.435 mm D x 1.695 mm R x 1.705 mm C

Hệ truyền động

Dẫn động cầu sau

Động cơ:

1,5 l 4 xi lanh

Giá Toyota Rush mới

Giá xe Toyota Rush là bao nhiêu? 

Bảng giá Toyota Rush 2022 (Đơn vị: Triệu VNĐ)

Phiên bảnGiá niêm yếtHà NộiTP. HCMTỉnh khác
Toyota Rush S 1.5AT634731719700

Giá Toyota Rush cũ

  • Giá xe Toyota Rush 2021 cũ: từ 628 triệu đồng
  • Giá xe Toyota Rush 2020 cũ: từ 535 triệu đồng
  • Giá xe Toyota Rush 2019 cũ: từ 515 triệu đồng
  • Giá xe Toyota Rush 2018 cũ: từ 495 triệu đồng

Video về Toyota Rush:


Đánh giá ưu, nhược điểm Toyota Rush

Bản tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi 

Ưu điểmNhược điểm
  • Thiết kế bền dáng, lâu bị lỗi thời
  • Động cơ 1.5L có độ vọt ở tốc độ thấp
  • Tiết kiệm nhiên liệu khá tốt
  • Vô-lăng nhẹ thoải mái khi chạy phố, 
  • Tầm quan sát vị trí lái tốt
  • Cách âm ở tốc độ cao kém
  • Vô-lăng chạy tốc độ cao vẫn khá nhẹ
  • Động cơ đuối sức khi vượt xe nhanh trên đường trường hay leo dốc
  • Mức giá bán cao hơn các đối thủ


Màu sắc Toyota Rush

Toyota Rush có những màu nào

Màu xe: đen, trắng, màu đỏ đun, màu đỏ mận, màu bạc, màu đồng.

Màu xe: đen, trắng, màu đỏ đun, màu đỏ mận, màu bạc, màu đồng.

Khả năng vận hành của Toyota Rush

Đánh giá khách quan về cảm giác lái

Toyota Rush được trang bị bộ khung gầm thang rời, built-in ladder frame. Qua đó, giúp mẫu xe này có thể di chuyển một cách vững vàng, ổn định hơn dù trong điều kiện địa hình xấu. Bên cạnh đó, nhờ vào khoảng sáng gầm cao, Rush như một chiếc SUV có thể dễ dàng vượt qua các “hố sâu” một cách linh hoạt, êm ái.
Tương tự như bộ khung gầm thang rời, hệ dẫn động cầu sau cũng là một chi tiết “hiếm có khó tìm” trong phân khúc xe đang dụng, 7 chỗ ở Việt Nam. Với hệ thống dẫn động này góp phần đem lại sự ưu việt trong khả năng vận hành của Rush so với các đối thủ khi xe phải di chuyển trên dốc cao, gồ ghề, trơn trượt…

Toyota Rush được trang bị bộ khung gầm thang rời, built-in ladder frame

Toyota Rush được trang bị hệ thống dẫn động cầu sau với kiểu cầu cứng. Chính vì vậy mà Toyota Rush có khả nặng leo đèo vượt dốc tốt hơn hẳn các đối thủ sử dụng hệ thống dẫn động cầu trước khác. Kiểu dẫn động cầu sau với cầu cứng cũng khiến Rush bền bỉ hơn vì ít khi phải bảo dưỡng cầu.

Toyota Rush sở hữu hệ thống treo trước dạng MacPherson và hệ thống treo sau là kiểu phụ thuộc đa liên kết, cũng là một trong những chi tiết giúp mẫu xe này vận hành một cách ổn định, êm ái. Ngay cả khi xe di chuyển ở dải tua máy cao từ mức 6000 vòng/ phút hay đạt tốc độ cao nhất là 160 km/h thì khả năng rung chấn của xe vẫn được khống chế rất tốt.

Dù sở hữu khối động cơ có dung tích nhỏ chỉ 1.5L nhưng xe vẫn thể hiện được uy lực ấn tượng ki có khả năng “bức tốc” từ 0 lên 100 km/h chỉ trong vòng 15.7 giây. Đặc biệt khi ở dải vận tốc thấp hoặc ở dải cấp số 1 dài, mẫu xe này còn bộc lộ sức kéo

Xếp hạng an toàn của Toyota Rush

Theo tiêu chuẩn Ncap

Toyota Rush là một trong số ít mẫu xe trong phân khúc đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất 5 sao ASEAN NCAP, so với một số dòng ô tô cùng tầm tiền của đối thủ thì chỉ đạt mức 4 sao. Nhờ vậy mà Rush trở thành mẫu xe được các gia đình tin chọn để gắn bó lâu dài.

Toyota Rush là một trong số ít mẫu xe trong phân khúc đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất 5 sao ASEAN NCAP,

Trang bị an toàn

  • Chống bó cứng phanh ABS
  • Phanh khẩn cấp BA
  • Phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Cân bằng điện tử VSC, ESP
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • 6 túi khí

Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022

Thông số kỹ thuậtToyota Rush 1.5S AT
Số chỗ ngồi07c
Kích thước DxRxC4435 x 1695 x 1705 mm
Chiều dài cơ sở2685mm
Bán kính vòng quay5,2m
Khoảng sáng gầm220mm
Tự trọng1290kg
Động cơxắng, 1.5L, i4, 16 Valves, DOHC, Dual VVT-i
Dung tích động cơ1496 cc
Công suất cực đại102Hp / 6000rpm
Mô-men xoắn cực đại134Nm / 4200 rpm
Hộp sốTự động 4 cấp
Dẫn độngCầu sau RWD
Tốc độ tối đa160km/h
Mức tiêu hao nhiên liệu6,7L/100km
Lốp xe215/ 60 R17
Bình xăng45L

back
Carmudi Vietnam
MG 5 1.5L Luxury 2022

MG 5 1.5L Luxury 2022

50,000 km

440 triệu

Mercedes-Benz C300 AMG 2023

Mercedes-Benz C300 AMG 2023

7,000 km

1 tỷ 739 triệu

Mazda CX-5 2017

Mazda CX-5 2017

80,000 km

595 triệu

Ford Ranger 2024

Ford Ranger 2024

0 km

1 tỷ 39 triệu

Đánh giá:
5/5 (10 đánh giá)
Chia sẻ
Tôi cần bán xe cũ