Toyota Camry 2022: giá bán, thông số và hình ảnh
Về Toyota Camry
Toyota Camry là một trong hai dòng xe sedan bán chạy nhất của hãng xe Nhật Bản trên toàn cầu nói chung, cũng như tại Việt Nam nói riêng. Mẫu sedan hạng D của Toyota ra mắt toàn cầu vào năm 1983, và khoảng 21,4 triệu chiếc Camry đã được bán ra tính đến cuối năm 2020. Vì lý do đó mà Toyota Camry được mệnh danh là “Vua của các dòng xe sedan”.
Kiểu dáng: | Sedan |
Số cửa: | 4 |
Bố trí xi lanh: | Straight engine |
Kích thước: | D 4.885 mm x R 1.840 mm x C 1.445 mm |
Hệ truyền động: | Dẫn động cầu trước |
Động cơ |
|
Giá Toyota Camry mới
Giá xe Toyota Camry là bao nhiêu?
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác |
Camry 2.0G | 1,070 | 1,223 | 1,202 | 1,183 |
Camry 2.0Q | 1,185 | 1,352 | 1,329 | 1,310 |
Camry 2.5Q | 1,370 | 1,560 | 1,533 | 1,514 |
Camry 2.5HEV | 1,460 | 1,661 | 1,632 | 1,613 |
Giá Toyota Camry cũ
- Giá xe Toyota Camry 2018: từ 955 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2017: từ 916 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2016: từ 870 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2015: từ 850 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2014: từ 755 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Camry 2013: từ 300 triệu đồng.
Video về Toyota Camry
Đánh giá ưu, nhược điểm Toyota Camry
Bản tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Màu sắc Toyota Camry
Toyota Camry có những màu nào ?
Màu xe: nâu, đen, nâu, đỏ, ghi, đen, trắng ngọc trai, bạc.
Khả năng vận hành của Toyota Camry
Đánh giá khách quan về cảm giác lái
Toyota Camry 2022 vẫn giữ nguyên 2 phiên bản động cơ 2.0 và 2.5L như trước. Trong khi đó, phiên bản mới 2.5HV được trang bị động cơ hybrid, trang bị duy nhất trong phân khúc ở thời điểm hiện tại. Đối với phiên bản trang bị động cơ hybrid, xe có khả năng tự sạc điện, cho khả năng tăng tốc tốt hơn. Khối động cơ này gồm động cơ 2.5L cho công suất cực đại 176 mã lực và mô-men xoắn 221Nm. Kết hợp với động cơ điện cho công suất tối đa 118 mã lực và mô-men xoắn 202 Nm. Đi kèm với hệ thống động cơ trên là hộp số vô cấp E-CVT.
Hệ thống treo được cải thiện đáng kể giúp mang lại độ bám đường tốt hơn và sự êm ái cho hành khách, đồng thời tăng cường sự ổn định và cân bằng khi lái thẳng hay vào cua, hạn chế các tác động vặn, xoắn thân xe, từ đó cải thiện cảm giác lái. Bên cạnh đó, hộp số vô cấp CVT Direct shift mới giúp xe khởi hành mạnh mẽ nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu và vô cùng êm ái.
Toyota Camry 2022 có khả năng cách âm rất tốt dù kích thước lốp được tăng lên 18 inch, nhưng khi di chuyển ở tốc độ khoảng 60 km/h trong phố vẫn rất êm ái, không bị những tạp âm bên ngoài lọt vào khoang cabin gây khó chịu. Thậm chí, ngay cả khi xe chạy qua những mặt đường xấu, nhiều ổ gà thì phản hồi lên người hành khách cũng không quá rõ rệt. Đây vốn là một điểm rất mạnh của Toyota Camry so với các mẫu xe cùng phân khúc.
Xếp hạng an toàn của Toyota Camry
Theo tiêu chuẩn NCAP
Trải qua các bài kiểm tra thử nghiệm do Ủy ban đánh giá xe mới khu vực Đông Nam Á - ASEAN NCAP thực hiện, Toyota Camry thế hệ mới được đánh giá đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao.
Trang bị an toàn
- Hệ thống an toàn Safety Sense 2.5+
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường
- Đèn pha tự động
- Nhận diện biển báo giao thông
- Cảnh báo còn hành khách hàng ghế sau
- Cảnh báo điểm mù, phương tiện cắt ngang (3 phiên bản XLE, XSE, TRD)
- Hỗ trợ theo đó là hàng loạt hệ thống hỗ trợ hiện đại: ABS, EBD, BA, VSC, TCS, TRC, HAC
- 7 túi khí trang bị trên xe
Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2022
Thông số kỹ thuật | Toyota Camry 2.5HV | Toyota Camry 2.5Q | Toyota Camry 2.0Q | Toyota Camry 2.0G |
Xuất xứ | Nhập khẩu | |||
Dòng xe | Sedan | |||
Số chỗ ngồi | 05 | |||
Dung tích động cơ (cc) | 2487 | 2487 | 1987 | 1987 |
Nhiên liệu | Hybrid | Xăng | ||
Công suất (Hp/rpm) | 176/ 5.700 | 207/ 6.600 | 170/ 6.600 | 170/ 6.600 |
Momen xoắn (Nm/rpm) | 221/ 3.600-5.200 | 250/ 5.000 | 206/ 4400-4900 | 206/ 4400-4900 |
Hộp số | Số tự động vô cấp E-CVT | Số tự động 8 cấp/8AT | Số tự động vô cấp E-CVT | |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4885 x 1840 x 1445 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1580/1605 | 1600/1625 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 140 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Mâm | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 | 205/65R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (lit) | 50 | 60 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 4.4 | 7.09 | 6.4 | 6.32 |