Toyota Altis 2022: giá bán, thông số và hình ảnh
Về Toyota Altis 2022
Toyota Altis 2022 trở lại Việt Nam lần này với hy vọng lấy lại vị thế với mẫu xe đồng hương là Mazda 3. Thế hệ thứ 12 của mẫu xe này được bổ sung thêm phiên bản Hybrid với kỳ vọng mang đến cảm giác lái thú vị và đóng góp vào bảo vệ môi trường. Toyota Corolla Altis 2022 được hứa hẹn sẽ kéo dài doanh số sau cột mốc 80.000 chiếc đã bán ra tại Việt Nam kể từ năm 1996.
Kiểu dáng: | Sedan |
Số cửa: | 4 |
Bố trí xi lanh: | Straight engine |
Kích thước: | D 4.630 mm x R 1.780 mm x C 1.435-1.455 mm |
Hệ truyền động: | Dẫn động cầu trước |
Động cơ: | Xăng 1.8L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i, ACIS |
Giá Toyota Altis mới
Giá xe Toyota Altis là bao nhiêu?
Phiên bản | Giá niêm yết | Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác |
Altis 1.8G | 719 | 830 | 816 | 797 |
Altis 1.8V | 765 | 882 | 867 | 848 |
Atis 1.8HEV | 860 | 898 | 972 | 953 |
Giá Toyota Altis cũ
- Giá xe Toyota Corolla Altis 2019 từ 638 triệu đồng
- Giá xe Toyota Corolla Altis 2018 từ 585 triệu đồng
- Giá xe Toyota Corolla Altis 2017 từ 535 triệu đồng
- Giá xe Toyota Corolla Altis 2016 từ 528 triệu đồng
- Giá xe Toyota Corolla Altis 2015 từ 500 triệu đồng
- Giá xe Toyota Corolla Altis 2014 từ 435 triệu đồng
Video về Toyota Altis
Đánh giá ưu, nhược điểm Toyota Altis
Bản tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Màu sắc Toyota Altis
Toyota Altis có những màu nào?
Màu xe: trắng ngọc trai, đen, bạc, đỏ ánh kim, xám, xanh ( bản Hybrid)
Khả năng vận hành của Toyota Altis
Đánh giá khách quan về cảm giác lái
Cả 3 cấu hình động cơ trên Toyota Altis 2022 đều kết hợp hộp số vô cấp CVT. Trên phiên bản động cơ xăng thông thường, hộp số vô cấp là loại Super CVT-I có 7 cấp số giả lập, đi kèm chế độ lái Sport. Trong khi đó, các phiên bản HEV sử dụng hộp số vô cấp E-CVT, đi kèm 3 chế độ lái Normal/PWR/ECO, giúp mang đến khả năng vận hành ổn định và mạnh mẽ.
Toyota Corolla Altis 2022 sử dụng kiểu MacPherson với thanh cân bằng dành cho hệ thống treo trước. Trong khi hệ thống treo sau sử dụng tay đòn kép với thanh cân bằng, thay thế cho kiểu treo bán phụ thuộc trước đây. Trên các phiên bản GR Sport, hệ thống treo trước sau còn được bổ sung lò xo cuộn, tăng cường độ cứng chắc và ổn định khi vận hành. Ngoài ra, hệ thống tay lái trợ lực điện vẫn tiếp tục trang bị trên Toyota Corolla Altis 2022.
Khả năng tiêu hao nhiên liệu của xe hơi Toyota Corolla Altis tương đối ổn định, trung bình khoảng 6.5 lít/100km ở đoạn đường hỗn hợp.
Xếp hạng an toàn của Toyota Altis
Theo tiêu chuẩn Ncap
Corolla Altis 2022 đáp ứng tiêu chuẩn an toàn ASEAN NCAP 5 sao giúp hành khách yên tâm di chuyển.
Trang bị an toàn
- 7 túi khí
- Hệ thống phanh ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử VSC
- Kiểm soát chống trượt TRC
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Cảm biến lùi
- Hệ thống mã hóa chống trộm Immobilizer.
- Camera lùi
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
- Điều khiển hành trình cruise control.
Thông số kỹ thuật Toyota Altis 2022
Thông số kỹ thuật | Altis 1.8G/1.8V | Altis 1.8HEV |
Kiểu xe, số chỗ | Sedan 5 chỗ | Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc | Thái Lan | Thái Lan |
Khối lượng không tải | 1330/ 1345 (kg) | 1430 (kg) |
Toàn tải | 1720/ 1740 (kg) | 1830 (kg) |
Kích thước DRC (mm) | 4630x 1780x 1455 | 4630x 1780x 1455 |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | 2700 mm |
Khoảng sáng gầm | 128/149 mm | 149 mm |
Động cơ | Xăng,1.8L, i4, DOHC | Xăng 1.8L và 1 mô tơ điện |
Dung tích xy lanh | 1798 (cc) | 1798 (cc) |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 138/ 6400 | 122 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 172/ 4000 | 142 |
Hộp số | CVT | e-CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 6 | Euro 6 |
Tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 6,8 (l/100km) | 4,5 (l/100km) |
Mâm xe | 16inch/17inch | 17inch |
Dung tích bình nhiên liệu | 50 lít | 50 lít |
Dung tích khoang hành lý | 468 lít | 468 lít |