Kia Seltos 2021 có giá lăn bánh bao nhiêu?

Tuỳ theo phiên bản và tỉnh thành đăng ký, khách hàng sẽ chi trả từ 621 - 784 triệu đồng để có thể tậu về mẫu SUV cỡ nhỏ mới nhất của Kia.

Với tham vọng đưa Kia lên top phân khúc SUV cỡ nhỏ, Thaco đã phân phối đến thị trường Việt mẫu xe hoàn toàn mới Kia Seltos 2021. Mẫu xe này nhanh chóng gây ấn tượng với người tiêu dùng nhờ thiết kế đậm chất thể thao, hiện đại cùng khoang nội thất tiện nghi hàng đầu phân khúc bên cạnh hai tuỳ chọn động cơ (I-4 1.4L T-GDI và 1.6L Kappa MPI).

Kia Seltos 2020

Kia Seltos 2020 là chiếc xe duy nhất trong phân khúc được trang bị màn hình Full HD cảm ứng cỡ lớn 10,25 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, đồng thời là một trong những mẫu SUV cỡ nhỏ hiếm hoi sở hữu cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau và lưng hàng ghế sau có khả năng ngả 26 - 32 độ.

Nhờ lắp ráp trong nước (tại Quảng Nam), mẫu xe này nằm trong diện được hưởng chính sách ưu đãi 50% lệ phí trước bạ mới nhất của Chính phủ. Theo đó, giá niêm yết của xe dao động từ 589 - 719 triệu đồng, cụ thể như sau:

  • Kia Seltos 1.4 Deluxe giá 589 triệu đồng
  • Kia Seltos 1.4 Luxury giá 649 triệu đồng
  • Kia Seltos 1.4 Premium giá 719 triệu đồng
  • Kia Seltos 1.6 Premium giá 699 triệu đồng

Một số ý kiến cho rằng mức giá Thaco đưa ra quả thật vô cùng hấp dẫn, tạo tiền đề cho Kia Seltos tiến những bước đầu tiên vào cuộc đua với các ông lớn như Ford EcoSport (giá 545 - 689 triệu đồng), Hyundai Kona (giá 636 - 750 triệu đồng), Honda HR-V (giá 786 - 871 triệu đồng), MG ZS (giá 518 - 639 triệu đồng)...

Xem thêm : Đánh giá xe Kia Seltos 2022

Nội thất Kia Seltos 2020

Bên cạnh mức giá trên, khách hàng muốn sở hữu mẫu xe này vẫn phải chuẩn bị thêm một khoản gọi là chi phí lăn bánh, cụ thể như sau:

  • Lệ phí trước bạ: 12% đối với Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La; 10% đối với TPHCM và các tỉnh khác; 11% đối với Hà Tĩnh.
  • Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM;  những tỉnh thành khác 1 triệu đồng.
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
  • Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
  • Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): 1,5% giá trị xe

Như vậy, sau khi giảm lệ phí trước bạ, giá lăn bánh tổng cộng của Kia Seltos 2020 sẽ dao động từ 621 - 784 triệu đồng, tùy phiên bản và tỉnh thành đăng ký. Chi tiết hơn, xin mời các độc giả tham khảo các bảng giá lăn bánh dưới đây:

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L Turbo Premium 2021

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
719.000.000
719.000.000
719.000.000
719.000.000
719.000.000
Phí trước bạ
86.280.000
71.900.000
86.280.000
79.090.000
71.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
10.785.000
10.785.000
10.785.000
10.785.000
10.785.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
827.660.700
813.280.700
808.660.700
801.470.700
794.280.700
Ưu đãi 50% phí trước bạ
784.520.700
777.330.700
765.520.700
761.925.700
758.330.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.6L Premium 2021

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
699.000.000
699.000.000
699.000.000
699.000.000
699.000.000
Phí trước bạ
83.880.000
69.900.000
83.880.000
76.890.000
69.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
10.485.000
10.485.000
10.485.000
10.485.000
10.485.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
805.260.700
791.280.700
786.260.700
779.270.700
772.280.700
Ưu đãi 50% phí trước bạ
763.320.700
756.330.700
744.320.700
740.825.700
737.330.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L Turbo Luxury 2021

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
649.000.000
649.000.000
649.000.000
649.000.000
649.000.000
Phí trước bạ
77.880.000
64.900.000
77.880.000
71.390.000
64.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
9.735.000
9.735.000
9.735.000
9.735.000
9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
749.260.700
736.280.700
730.260.700
723.770.700
717.280.700
Ưu đãi 50% phí trước bạ
710.320.700
703.830.700
691.320.700
688.075.700
684.830.700

Giá lăn bánh Kia Seltos 1.4L Turbo Deluxe 2021

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Cao Bằng, Cần Thơ, Sơn La (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết
589.000.000
589.000.000
589.000.000
589.000.000
589.000.000
Phí trước bạ
70.680.000
58.900.000
70.680.000
64.790.000
58.900.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe
8.835.000
8.835.000
8.835.000
8.835.000
8.835.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
480.700
480.700
480.700
480.700
480.700
Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
Tổng
682.060.700
670.280.700
663.060.700
657.170.700
651.280.700
Ưu đãi 50% phí trước bạ
646.720.700
640.830.700
627.720.700
624.775.700
621.830.700

Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!

back
Carmudi Vietnam
Kia K5 2.0 Luxury 2023

Kia K5 2.0 Luxury 2023

0 km

824 triệu

MG ZS STD+ 2024

MG ZS STD+ 2024

0 km

420 triệu

MG ZS STD+ 2024

MG ZS STD+ 2024

0 km

420 triệu

BMW X3 sDrive20i 2024

BMW X3 sDrive20i 2024

0 km

1 tỷ 835 triệu

Hyundai Grand i10 2024

Hyundai Grand i10 2024

0 km

420 triệu

Lexus ES 250 F-Sport 2023

Lexus ES 250 F-Sport 2023

0 km

2 tỷ 710 triệu

Đánh giá:
5/5 (10 đánh giá)
Chia sẻ
Tôi cần bán xe cũ