Hyundai Santa Fe 2020 giá lăn bánh bao nhiêu?
Hyundai Santa Fe được lắp ráp và phân phối trong nước do TC Motor chịu trách nhiệm tại Việt Nam, giống như các dòng xe còn lại của Hyundai như Grand i10, Accent, Kona hay Tucson. Trong phân khúc SUV 7 chỗ, Hyundai Santa Fe sẽ nhận sự cạnh tranh đến từ các đối thủ như: VinFast LUX SA2.0, Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan Terra, Isuzu mu-X...
Bảng giá xe SUV 7 chỗ mới nhất tại thị trường ô tô Việt Nam cập nhật tháng 5/2020.
Tên xe | Giá xe (triệu đồng) | Số phiên bản | Nguồn gốc |
Hyundai Santa Fe | 995 - 1.245 | 06 | Lắp ráp |
Toyota Fortuner | 1.033 - 1.354 | 06 | Lắp ráp + Nhập khẩu |
VinFast LUX SA2.0 | 1.580 - 1.864 | 04 | Lắp ráp |
Mazda CX-8 | 1.149 - 1.399 | 04 | Lắp ráp |
Ford Everest | 999 - 1.399 | 05 | Nhập khẩu |
Mitsubishi Pajero Sport | 980 - 1.250 | 07 | Nhập khẩu |
Nissan Terra | 899 - 1.098 | 03 | Nhập khẩu |
Isuzu MU-X | 820 - 1.120 | 03 | Nhập khẩu |
Hyundai Santa Fe sở hữu ngoại hình cuốn hút cùng các trang bị hiện đại. Không những thế xe còn mang lợi thế lớn đến từ mức giá bán hấp dẫn. Không những thế, mẫu SUV 7 chỗ này còn được hưởng chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ vừa được Chính phủ thông qua trong năm 2020. Chính vì vậy, Santa Fe và hàng loạt xe nội cũng sẽ có mức giá được giảm đáng kể so với trước.
Hyundai Santa Fe 2020 có mức giá dao động từ 1,098 - 1,417 tỷ đồng (tùy bản, tùy khu vực đăng ký). Tuy vậy do áp dụng thêm chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ, Hyundai Santa Fe 2020 sẽ chỉ sở hữu mức giá từ 1,048 - 1,342 tỷ đồng, tức là giảm từ 50 - 75 triệu đồng.
Sau đây là toàn bộ số tiền khách hàng cần chuẩn bị nếu muốn sắm cho mình một chiếc Hyundai Santa Fe 2020 mới tại thị trường Việt. Trong đó bao gồm có loại thuế, phí bắt buộc và không bắt buộc sau:
- Lệ phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với xe 7 chỗ: 873.400 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): chiếm 1,55% giá trị xe
Bảng mức giá Hyundai Santa Fe 2020 chi tiết từng phiên bản ở từng khu vực tại thị trường Việt Nam (chưa bao gồm mức giảm 50% lệ phí trước bạ):
Mức giá Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L máy xăng tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Phí trước bạ | 119.400.000 | 99.500.000 | 119.400.000 | 109.450.000 | 99.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 | 14.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.137.173.400 | 1.117.273.400 | 1.118.173.400 | 1.108.223.400 | 1.098.273.400 |
Mức giá Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 | 1.135.000.000 |
Phí trước bạ | 136.200.000 | 113.500.000 | 136.200.000 | 124.850.000 | 113.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 | 17.025.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.293.973.400 | 1.271.273.400 | 1.271.273.400 | 1.271.273.400 | 1.252.273.400 |
Mức giá Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.4L xăng cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 | 1.185.000.000 |
Phí trước bạ | 142.200.000 | 118.500.000 | 142.200.000 | 130.350.000 | 118.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 | 17.775.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.349.973.400 | 1.326.273.400 | 1.330.973.400 | 1.319.123.400 | 1.307.273.400 |
Mức giá Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu tiêu chuẩn
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 | 1.055.000.000 |
Phí trước bạ | 126.600.000 | 105.500.000 | 126.600.000 | 116.050.000 | 105.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 | 15.825.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.204.373.400 | 1.183.273.400 | 1.185.373.400 | 1.174.823.400 | 1.164.273.400 |
Mức giá Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Phí trước bạ | 143.400.000 | 119.500.000 | 143.400.000 | 131.450.000 | 119.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 | 17.925.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.361.173.400 | 1.337.273.400 | 1.342.173.400 | 1.330.223.400 | 1.318.273.400 |
Mức giá Hyundai Santa Fe 2020 bản 2.2L dầu cao cấp
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 | 1.245.000.000 |
Phí trước bạ | 149.400.000 | 149.400.000 | 149.400.000 | 149.400.000 | 149.400.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 | 18.675.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.417.173.400 | 1.392.273.400 | 1.398.173.400 | 1.385.723.400 | 1.373.273.400 |
Theo nhiều ý kiến của các chuyên gia, đây sẽ là lợi thế cạnh tranh tốt giúp mẫu SUV xe đến từ Hàn Quốc này có thể thu hút được nhiều khách hàng tiềm năng, đồng thời tăng khả năng lên hạng trong bảng xếp hạng Top 10 xe bán chạy nhất Việt Nam. Trên thực tế, theo TC Motor thì tổng kết 4 tháng đầu năm 2020, doanh số của Hyundai Santa Fe đạt 2.151 xe được bán ra, đứng thứ 2 phân khúc (chỉ sau Toyota Fortuner) và thứ 8 trong Top 10.
Hyundai Santa Fe 2021 bản nâng cấp giữa vòng đời đang chuẩn bị cho màn ra mắt trong thời gian tới, dự kiến sẽ tạo sức hút lớn trong giới mộ điệu.
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!