Hyundai Accent 2020 có giá lăn bánh bao nhiêu?
Từ tháng 4/2018, Hyundai Accent thế hệ mới được mở bán tại Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước. Và kết quả là mẫu sedan hạng B đến từ Hàn Quốc đã tạo ra sức hút lớn trên thị trường ô tô kể cả cho đến thời điểm hiện tại, đây vẫn là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều gia đình và các cơ sở kinh doanh.
Hyundai Accent luôn duy trì phong độ trong suốt ba năm liền từ 2018-2020 khi kiên tục xuất hiện trong top Top 10 xe bán chạy nhất qua các năm với doanh số tăng đều không ngừng.
Cụ thể, 12.537 xe Accent đã được TC Motor trao đến tay khách hàng trong năm 2019 (tương đương 1.567 xe/tháng), năm 2019 là 19.719 xe (trung bình 1.643 xe/tháng). Và 4 tháng đầu năm năm 2020 đã có 5.058 xe Accent được bán ra (trung bình 1.264 xe/tháng), mức doanh số này đã bị giảm nhẹ so với những năm trước do ảnh hưởng từ dịch Covid-19.
Nhờ vậy mà Hyundai Accent đã nhiều lần vượt xa đối thủ trực tiếp là Toyota Vios để vươn lên vị trí số 1 cả trong Top 10 và phân khúc.
Để sở hữu mẫu xe ăn khách này, khách cần phải trả số tiền theo giá niêm yết và còn kèm theo những khoản chi phí bắt buộc khác cũng như thuế để xe có thể lăn bánh hợp pháp trên đường, cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Hyundai Accent 1.4 MT tiêu chuẩn | 426,1 |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472,1 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501,1 |
Hyundai Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542,1 |
- Giá xe niêm yết: 426,1 - 542,1 triệu đồng
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ; 11% đối với Hà Tĩnh; 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 đồng
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng
- Phí biển số: 20 triệu đồng đối với Hà Nội và TP HCM; 1 triệu đồng đối với các tỉnh khác
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với xe 5 chỗ: 480.700 đồng
- Bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc): khoảng 1,55% giá trị xe
Vậy tổng giá lăn bánh Hyundai Accent 2020 mới nhất sẽ dao động từ 472 - 630 triệu đồng (tùy bản, tùy khu vực). Cùng chính sách giảm 50% lệ phí trước bạ cho xe sản xuất và lắp ráp trong nước thì giá lăn bánh của rất nhiều mẫu xe nội sẽ giảm đáng kể, trong đó bao gồm cả Accent.
Có thể mức giảm vào khoảng từ 22 - 33 triệu đồng, chỉ còn khoảng 450 - 600 triệu đồng (tùy bản, tùy khu vực). Đây là lợi thế về giá lớn giúp tăng sức cạnh tranh cho Hyundai Accent trước các đối thủ trong phân khúc và trong tầm giá.
Sau đây là bảng giá của Hyundai Accent 2020 chi tiết từng phiên bản (chưa bao gồm mức giảm 50% lệ phí trước bạ) tại thị trường Việt Nam:
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2020 bản 1.4 MT tiêu chuẩn
Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 | 426.100.000 |
Phí trước bạ | 51.132.000 | 42.610.000 | 51.132.000 | 46.871.000 | 42.610.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 | 6.391.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 499.612.700 | 491.090.700 | 480.612.700 | 476.351.700 | 472.090.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2020 bản 1.4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 | 472.100.000 |
Phí trước bạ | 56.652.000 | 47.210.000 | 56.652.000 | 51.931.000 | 47.210.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 | 7.081.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 551.132.700 | 541.690.700 | 532.132.700 | 527.411.700 | 522.690.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2020 bản 1.4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 | 501.100.000 |
Phí trước bạ | 60.132.000 | 50.110.000 | 60.132.000 | 55.121.000 | 50.110.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 | 7.516.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 583.612.700 | 573.590.700 | 564.612.700 | 559.601.700 | 554.590.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Accent 2020 bản 1.4 AT Đặc biệt
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 | 542.100.000 |
Phí trước bạ | 65.052.000 | 54.210.000 | 65.052.000 | 59.631.000 | 54.210.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 | 8.131.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 629.532.700 | 618.690.700 | 610.532.700 | 605.111.700 | 599.690.700 |