Đánh giá chi tiết Hyundai Grand i10 2021 thế hệ mới
Bảng giá lăn bánh tạm tính cho các phiên bản Hyundai Grand i10 tại 2 thành phố lớn Hà Nội và TP.HCM
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn | ||
Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | |
Giá niêm yết | 360.000.000 | 360.000.000 |
Phí trước bạ | 43.200.000 | 36.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng cộng | 425.580.700 | 418.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Hatchback 1.2 MT | ||
| Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 405.000.000 | 405.000.000 |
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng cộng | 475.980.700 | 467.880.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Hatchback 1.2 AT | ||
| Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 435.000.000 | 435.000.000 |
Phí trước bạ | 52.200.000 | 43.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng cộng | 509.580.700 | 500.880.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | ||
| Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 380.000.000 | 380.000.000 |
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng cộng | 447.980.700 | 440.380.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT | ||
| Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 425.000.000 | 425.000.000 |
Phí trước bạ | 51.000.000 | 42.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng cộng | 498.380.700 | 489.880.700 |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT | ||
| Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Giá niêm yết | 455.000.000 | 455.000.000 |
Phí trước bạ | 54.600.000 | 45.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
Tổng cộng | 531.990.700 | 522.880.700 |
Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới 2021 được lắp ráp và phân phối bởi Thành Công Motor với 6 phiên bản Sedan & Hatchback cùng 5 lựa chọn màu sắc: Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng cát, Xanh dương. Ngoài những ưu đãi, giảm giá của đại lý tại thời điểm mua xe, khách hàng còn thêm chế độ bảo hành 5 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước.
Hyundai Grand i10 2021 thế hệ mới sở hữu phong cách thiết kế cá tính, thời trang và táo bạo hơn, mang cảm hứng từ mẫu concept “Rhythmical Tension” với sự kết hợp của những đường cong và nét vuốt sắc sảo tạo nên sức hấp dẫn về mặt thị giác. Xe Grand i10 thế hệ mới sở hữu kích thước lớn nhất trong phân khúc với số đo phiên bản Hatachback dài x rộng x cao lần lượt là 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm) và phiên bản Sedan là 3.995 x 1.680 x 1.520 (mm). Khoảng sáng gầm xe của cả 2 phiên bản đều là 157 mm cùng chiều dài cơ sở 2.450 mm.
Điểm nhấn nổi bật của phần đầu xe là bộ lưới tản nhiệt cỡ lớn giúp tăng cường lượng khí làm mát để giúp động cơ đạt hiệu suất tối đa, kết hợp cùng thiết kế cách tân ở đèn sương mù và cụm đèn LED chạy ban ngày DRL (Daytime Running Light) tạo hình Boomerang đẹp mắt.
Toàn bộ thân xe được bo tròn với đường gân làm nổi bật chiều rộng của xe. Xe được trang bị lazang kích thước 15 inch Diamond Cut tạo nên vẻ trẻ trung và hiện đại.
Hyundai Grand i10 2021 sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu phân khúc với phong cách thiết kế Human Machine Interface nhấn mạnh đến sự tiện dụng và hợp lý trong cách bố trí chức năng. Toàn bộ nội thất được bọc da màu tối. Sự kết hợp với đường viền màu đỏ mang đậm phong cách trẻ trung, hiện đại nhưng không kém phần thể thao.
Phiên bản Grand i10 2021 được trang bị màn hình ODO kích thước 8 inch đa chức năng: hỗ trợ kết nối blutooth, MP3, Radio, Apple Carplay và Android Auto với hệ thống 4 loa chất lượng. Màn hình ODO được trang bị trên xe là loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
Bên cạnh đó, hàng loạt tính năng nổi bật khác được trang bị trên xe như: hệ thống dẫn đường (chỉ có riêng cho phiên bản tại thị trường Việt Nam), nút bấm khởi động Start/Stop engine, chìa khóa thông minh Smartkey, vô lăng điều chỉnh 4 hướng tích hợp phím chức năng, sấy kính trước & sau, cửa sổ chỉnh điện chống kẹt, ghế sau phiên bản hatchback có khả năng gập hoàn toàn tạo mặt phẳng. Đây là chiếc xe duy nhất trong phân khúc có thêm tính năng cao cấp cho hàng ghế hành khách với cửa gió điều hòa và hệ thống Cruise Control.
Hyundai Grand i10 2021 được trang bị động cơ Kappa 1.2L MPi, sản sinh công suất tối đa 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 114Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi cùng là 2 lựa chọn hộp số là số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp trên tùy phiên bản. Grand i10 2021 được đánh giá cao về khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng như thân thiện với môi trường khi sở hữu công nghệ điều khiển van biến thiên (CVVT).
Grand i10 thế hệ mới là chiếc xe chú trọng vào sự an toàn khi sở hữu nhiều trang bị cao cấp như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS,
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD,
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA,
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC,
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC,
- Hệ thống an toàn 2 túi khí,
- Hệ thống camera cảm biến lùi,
- Hệ thống chống trộm Immobiizer.
Carmudi Vietnam là website hàng đầu trong việc cung cấp thông tin và trao đổi mua bán ô tô đáng tin cậy nhất tại Việt Nam!