Toyota Vios 2022 : giá bán, thông số và hình ảnh
Về Toyota Vios 2022
Toyota Việt Nam chính thức công bố phiên bản nâng cấp giữa dòng đời của Toyota Vios 2022. Theo đó, xe sẽ được nâng cấp về ngoại hình và trang bị thêm nhiều tính năng để tăng cường vị thế của mình trong phân khúc xe Sedan hạng B. Ngoài ra, sau sự ra mắt bản thể thao RS từ đối thủ Honda City, Vios lập tức có động thái tương tự không lâu sau đó với màn ra mắt của phiên bản thể thao Vios GR-S trong lần này. Liệu Vios 2022 có đáp ứng mong đợi như kì vọng?
Kiểu dáng: | Sedan |
Số cửa: | 4 |
Bố trí xi lanh: | Straight engine |
Kích thước: | 4.425 mm D x 1.730 mm R x 1.475 mm C |
Hệ truyền động: | Dẫn động cầu trước |
Động cơ: | 1,5 l 4 xi lanh |
Giá Toyota Vios 2022 mới
Giá xe Toyota vios 2022 là bao nhiêu?
Toyota Vios | Niêm yết | Hà Nội | HCM | tỉnh |
E MT (3 túi khí) | 478 triệu | 564 triệu | 555 triệu | 536 triệu |
E MT (7 túi khí) | 495 triệu | 584 triệu | 574 triệu | 555 triệu |
E CVT (3 túi khí) | 531 triệu | 625 triệu | 614 triệu | 595 triệu |
E CVT (7 túi khí) | 550 triệu | 646 triệu | 635 triệu | 616 triệu |
G CVT | 581 triệu | 681 triệu | 670 triệu | 651 triệu |
GR-S | 630 triệu | 737 triệu | 724 triệu | 705 triệu |
Giá Toyota Vios cũ
- Giá xe Toyota Vios 2018: từ 488 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2017: từ 490 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2016: từ 490 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2015: từ 440 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2014: từ 415 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2013: từ 380 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2012: từ 380 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2011: từ 320 triệu đồng
Giá xe Toyota Vios 2010: từ 280 triệu đồng
Video về Toyota vios
Đánh giá ưu, nhược điểm Toyota Vios
Bản tóm tắt ngắn nhất của chúng tôi
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Màu sắc Toyota Vios 2022
Toyota vios có những màu nào ?
Màu xe: Đen, Nâu Vàng, Ghi Vàng, Trắng, Đỏ, Bạc
Khả năng vận hành của toyota vios
Đánh giá khách quan về cảm giác lái
Tại thị trường nước ngoài, dưới nắp ca-pô, Toyota Vios 2022 tiếp tục trang bị bộ đôi động cơ Dual VVT-i đáng tin cậy với dung tích 1,3 lít hoặc 1,5 lít. Động cơ 1,3 lít tạo ra công suất 98 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút cùng mô-men xoắn 123 Nm. Trong khi đó, động cơ 1,5 lít tạo ra công suất 106 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 140 Nm tại vòng tua 4.200 vòng/phút. Như trước đây, khách hàng có thể lựa chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số vô cấp CVT.
Hệ thống khuôn gầm với dàn treo trước và sau độc lập, xe đem tới sự vững vàng, chắc chắn và ổn định. Sản phẩm được dùng nhiều tấm phương pháp âm vừa ổn định lại vừa yên ổn tĩnh chuyển động đặc biệt là ở tốc độ cao.
Bộ lốp dày với tham số 185/60R15 tạo điều kiện cho xe đi trên các đoạn đường xấu nhưng vẫn êm ái. Gầm xe 133mm vừa đủ để xe chạy 1 cách vững vàng. Hơn nữa, Toyota Vios 2022 sử dụng bộ phanh đĩa khiến cho hiệu năng phanh trở nên mạnh mẽ.
Đánh giá xe Toyota Vios 2022 về cảm giác lái
Độc quyền trên các biến thể G của Vios là các chế độ lái mới có thể tùy chọn. Thay vì hệ thống Eco Coaching, người lái xe giờ đây có thể chọn giữa chế độ lái Eco và Sport. Một tính năng mới đáng chú ý khác là lẫy chuyển số gắn trên vô lăng để mang lại cảm giác lái thú vị hơn.
Toyota Vios hiện tại đã giảm thiểu rõ rệt tiếng ồn của đường và gió nhờ việc trang bị kính chắn gió cách âm trên hầu hết các biến thể. Toyota cho biết hãng đánh giá Vios có cảm giác lái và mức độ tinh tế tương đương với các mẫu xe phân khúc C.
Xếp hạng an toàn của Toyota Vios
Theo tiêu chuẩn Ncap
Vios 2022 đạt chứng nhận an toàn 5 sao ASEAN NCAP trong khi các đối thủ thường ở mức 4 sao. Các trang bị an toàn của Vios có phanh ABS, EBD, BA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, chống trượt VSC, kiểm soát lực kéo TRC, 7 túi khí, camera lùi và cảm biến xung quanh thân.
Thiết bị tiêu chuẩn trong phạm vi bao gồm:
Một số tính năng an toàn khác như:
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ đỗ xe sau
- Khung xe GOA
- Dây an toàn phía trước
- Cột lái tự đổ
- Bàn đạp phanh điện tử
- Ghế ngồi giảm chấn thương cổ
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022
Phiên bản xe | Vios 1.5G CVT | Vios 1.5E CVT | Vios 1.5E MT |
Kiểu xe, số chỗ ngồi | Sedan 05 chỗ | Sedan 05 chỗ | Sedan 05 chỗ |
Nguồn gốc | Lắp ráp | Lắp ráp | Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 | 4425 x 1730 x 1475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | 2550 | 2550 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 133 | 133 | 133 |
Bán kình vòng quay | 5,1m | 5,1m | 5,1m |
Tự trọng (kg) | 1110 | 1105 | 1075 |
Động cơ | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i | 1.5L DOHC, I4,16 van, Dual VVt-i |
Dung tích | 1496 cc | 1496 cc | 1496 cc |
Công suất (Hp/rpm) | 107/ 6000 | 107/ 6000 | 107/ 6000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 140/ 4200 | 140/4200 | 145/4600 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | Euro 5 | Euro 5 |
Hộp số | CVT | CVT | 5MT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tốc độ tối đa (km/h) | 170 | 180 | 180 |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 5,7 | 5,7 | 5,9 |
Mâm lốp | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 | Đúc, 185/60 R15 |
Dung tích bình xăng | 42 lít | 42 lít | 42 lít |
Đèn trước | Halogen, Projector | Halogen | Halogen |
Đèn LED ban ngày | Có | Không | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | Không |
Đèn sau | LED | Thường | Thường |
Tay nắm cửa | Crom | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da | Da | Da/Simili |
Điều hòa | Tự động | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Màn hình LCD | Có, 7" | Có, 7" | Có, 7" |
Khởi động thông minh | Có | Có | Không |
Phanh ABS/ EBD/ BA | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Không | Không |
Túi khí | 7 | 3-7 | 3-7 |
Camera lùi | Có | Có | Không |